Question 17: She hopes that after her book comes out, it …………. by many people.
A. reads
B. will read
C. was reading
D. will be read
Đáp án cần chọn will+be+v3/ed
MẸO LÀM CÂU DẠNG NÀY: CHỌN ĐÁP ÁN CÓ CẤU TRÚC (WILL)MODAL
VERB+BE+V3/ED
Lý thuyết câu bị động động từ khuyết thiếu
1. Công thức chung
Active: S + can/will/have to... + V1 + O
→ Passive: S' + can/will/have to... + be V3,ed (+ by O')
Active: S + can/will... +have V3,ed + O
→ Passive: S' + can/will... +have been V3,ed (+ by O')
NOTE:
Không dùng: by them/people/someone/no one/me/you/him/her/it/us
nơi chốn + by O + thời gian
2. Cấu trúc câu bị động của một số động từ khuyết thiếu cụ thể
1. Can/ Could: có thể.
Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với
giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Can + V → Can + be + V3/V-ed.
Could + V → Could + be + V3/V-ed.
I can't see the words on the board → The words on the board can't be seen.
(Tôi không thể nhìn thấy chữ trên bảng → Chữ trên bảng không thể được nhìn thấy).
She could make a cake yesterday → A cake could be made yesterday (by her).
(Hôm qua cô ấy đã có thể làm bánh → Bánh được làm ngày hôm qua bởi cô ấy).
2. May/Might: có thể.
May + V → May + be + V3/V-ed.
Might + V → Might + be + V3/V-ed.
They may announce this news soon → This news may be announced soon.
(Họ có thể thông báo tin tức sớm → Tin tức sẽ được thông báo sớm).
3. Should/Ought to: nên.
Should + V → Should + be + V3/V-ed.
Ought to + V → Ought to + be + V3/V-ed.
You should repair your car → Your car should be repaired.
Phân biệt các loại visa du lịch tại Úc để biết thời hạn hiệu lực của visa.
(Bạn nên sửa chữa ôtô của bạn → Ôtô của bạn nên được sửa chữa).
Henry ought to leave a message on my table → A message ought to be left a message on my table.
(Henry nên để lại tin nhắn trên bàn của tôi → Tin nhắn của Henry nên được để lại trên bàn của tôi).
4. Must/Have to: phải.
Must + V → Must + be + V3/V-ed.
Have to + V → Have to + be + V3/V-ed.
You must wear the helmet → The helmet must be worn.
(Bạn phải đội nón bảo hiểm → Nón bảo hiểm phải được đội).
You have to finish your work by noon→ Your work has to be finished by noon.
(Bạn phải hoàn thành công việc trước buổi trưa → Công việc phải được hoàn thành trước buổi
trưa).
5. Will/Be going to: sẽ.
Will + V → Will + be + V3/V-ed.
Be going to +V → Be going to + be + V3/V-ed.
They will hold a party next to a pool → A party will be held next to a pool.
(Họ sẽ tổ chức một bữa tiệc cạnh hồ bơi → Một bữa tiệc sẽ được tổ chức cạnh hồ bơi).
PRACTICE
S+WILL+BE +V3/ED
Giaoandethitienganh.info sưu tầm