chuyên đề ôn câu 17 will+be+Vpp HS.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Bài tập chuyên đề ôn thi TN THPT môn Tiếng Anh năm 2023 là một tài liệu hữu ích cho các bạn học sinh lớp 12 chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng này. Tài liệu được biên soạn bởi các giáo viên có kinh nghiệm và chuyên môn sâu về môn Tiếng Anh, nhằm giúp các bạn ôn tập kiến thức, rèn luyện kỹ năng và nâng cao khả năng làm bài thi. Bài tập chuyên đề ôn thi TN THPT môn Tiếng Anh năm 2023 bao gồm các bài tập về các kĩ năng ngôn ngữ như đọc hiểu, viết, ngữ pháp, từ vựng, phát âm, ... Tài liệu được thiết kế theo hình thức đa dạng và phong phú, bao gồm nhiều dạng bài tập khác nhau từ dễ đến khó, từ cơ bản đến nâng cao, giúp các bạn học sinh có thể tự đánh giá khả năng của mình và tập trung ôn tập những kỹ năng còn yếu. Mỗi bài tập trong tài liệu đều có đáp án và giải thích chi tiết, giúp các bạn học sinh có thể tự kiểm tra và sửa sai, nâng cao khả năng làm bài thi của mình. Bài tập chuyên đề ôn thi TN THPT môn Tiếng Anh năm 2023 là tài liệu cần thiết và hữu ích cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng này. Nó không chỉ giúp các bạn học sinh rèn luyện kỹ năng Tiếng Anh mà còn giúp các bạn tự tin hơn khi làm bài thi..Xem trọn bộ Bài tập chuyên đề ôn thi TN THPPT môn tiếng anh năm 2023 có đáp án. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Question 17: She hopes that after her book comes out, it …………. by many people.

A. reads

B. will read

C. was reading

D. will be read

Đáp án cần chọn will+be+v3/ed

MẸO LÀM CÂU DẠNG NÀY: CHỌN ĐÁP ÁN CÓ CẤU TRÚC (WILL)MODAL

VERB+BE+V3/ED

Lý thuyết câu bị động động từ khuyết thiếu

1. Công thức chung

Active: S + can/will/have to... + V1 + O

→ Passive: S' + can/will/have to... + be V3,ed (+ by O')

Active: S + can/will... +have V3,ed + O

→ Passive: S' + can/will... +have been V3,ed (+ by O')

NOTE:

Không dùng: by them/people/someone/no one/me/you/him/her/it/us

nơi chốn + by O + thời gian

2. Cấu trúc câu bị động của một số động từ khuyết thiếu cụ thể

1. Can/ Could: có thể.

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với

giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Can + V → Can + be + V3/V-ed.

Could + V → Could + be + V3/V-ed.

I can't see the words on the board → The words on the board can't be seen.

(Tôi không thể nhìn thấy chữ trên bảng → Chữ trên bảng không thể được nhìn thấy).

She could make a cake yesterday → A cake could be made yesterday (by her).

(Hôm qua cô ấy đã có thể làm bánh → Bánh được làm ngày hôm qua bởi cô ấy).

2. May/Might: có thể.

May + V → May + be + V3/V-ed.

Might + V → Might + be + V3/V-ed.

They may announce this news soon → This news may be announced soon.

(Họ có thể thông báo tin tức sớm → Tin tức sẽ được thông báo sớm).

3. Should/Ought to: nên.

Should + V → Should + be + V3/V-ed.

Ought to + V → Ought to + be + V3/V-ed.

You should repair your car → Your car should be repaired.

Phân biệt các loại visa du lịch tại Úc để biết thời hạn hiệu lực của visa.

(Bạn nên sửa chữa ôtô của bạn → Ôtô của bạn nên được sửa chữa).

Henry ought to leave a message on my table → A message ought to be left a message on my table.

(Henry nên để lại tin nhắn trên bàn của tôi → Tin nhắn của Henry nên được để lại trên bàn của tôi).

4. Must/Have to: phải.

Must + V → Must + be + V3/V-ed.

Have to + V → Have to + be + V3/V-ed.

You must wear the helmet → The helmet must be worn.

(Bạn phải đội nón bảo hiểm → Nón bảo hiểm phải được đội).

You have to finish your work by noon→ Your work has to be finished by noon.

(Bạn phải hoàn thành công việc trước buổi trưa → Công việc phải được hoàn thành trước buổi

trưa).

5. Will/Be going to: sẽ.

Will + V → Will + be + V3/V-ed.

Be going to +V → Be going to + be + V3/V-ed.

They will hold a party next to a pool → A party will be held next to a pool.

(Họ sẽ tổ chức một bữa tiệc cạnh hồ bơi → Một bữa tiệc sẽ được tổ chức cạnh hồ bơi).

PRACTICE

S+WILL+BE +V3/ED

Giaoandethitienganh.info sưu tầm