UNIT 6:
PRESERVING OUR HERITAGE
I. VOCABULARY
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | TỪ LOẠI | NGHĨA |
1 | Field trip | /ˈfiːld ˌtrɪp/ | np | chuyến đi thực tế |
2 | Heritage Heritage site | /ˈher.ɪ.t̬ɪdʒ/ /ˈher.ɪ.t̬ɪdʒ ˌsaɪt/ | n np | di sản khu di tích |
3 | Appreciate Appreciation Appreciable Appreciative | /əˈpriː.ʃi.eɪt/ /əˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/ /əˈpriː.ʃə.bəl/ /əˈpriː.ʃə.t̬ɪv/ | v n adj adj | cảm kích, đánh giá cao sự cảm kích, sự đánh giá cao tương đối, đáng kể tán thưởng, cảm kích, đánh giá cao |
4 | Trending | /trendɪŋ / | adj | đang thịnh hành |
5 | Challenge | /'ʧælindʒ/ | v/n | thách thức/sự thách thức |
6 | Issue | /'iʃu:/ | v/n | phát hành/vấn đề |
7 | History Historic Historical
Historian | /'histəri/ /hɪ'stɔ:r.ɪk/ /hɪ'stɔ:r.ɪ.kəl/
/hɪ'stɔ:r.i.ən/ | n adj adj
n | lịch sử nổi tiếng trong lịch sử, có tính lịch sử thuộc/liên quan tới lịch sử, có thật trong lịch sử nhà sử học |
8 | Restore | /rɪ'stɔ:r/ | v | khôi phục, hồi phục |
9 | Pedestrian | /pə'des.tri.ən/ | n | khách bộ hành |
10 | Folk | /fouk/ | adj/n | dân ca; dân gian |
11 | Floating market | /ˈfloʊ.t̬ɪŋ 'mɑ:r.kɪt/ | np | chợ nổi |
12 | Delta | /'deltə/ | n | châu thổ; đồng bằng |
13 | Original | /ə'rɪdʒ.ən.əl/ | adj | nguyên bản, độc đáo |
14 | Architecture | /ˈɑːr.kə.tek.tʃɚ/ | n | công trình kiến trúc |
15 | Urban | /'ə:bən/ | adj | thuộc, ở thành phổ; thuộc đô thị |
16 | Ancient | /'einʃənt/ | adj | cổ đại, cổ |
17 | Culture Cultural | /'kaltʃə/ /'kʌl.ʧɚ.əl/ | n adj | văn hóa thuộc văn hóa |
18 | Monument | /ˈmɑːn.jə.mənt/ | n | tượng đài |
19 | Natural Nature | /'nætʃərəl/ /'neiʧə/ | adj n | thuộc tự nhiên thiên nhiên, tự nhiên, bản chất |
20 | Mixed | /mɪkst/ | adj | lẫn lộn, trộn lẫn |
21 | Complex | /kəm'pleks/ /ˈkɒmpleks/ | adj n | phức tạp, rắc rối quần thể |
22 | Landscape | /'lændskeip/ | n | phong cảnh, bức tranh miêu tả vùng nông thôn |
23 | Scenic | /'si:nɪk/ | adj | thuộc cảnh vật |
24 | Recommend | /rekə'mend/ | v | khuyên, giới thiệu |
25 | Suggest Suggestion Suggestive Suggestible | /sə'dʒest/ /sə'dʒes.ʧən/ /sə'dʒes.tɪv/ /sə'dʒes.tə.bəl/ | v n adj adj | đề nghị, đề xuất sự đề nghị, sự gợi ý, đề xuất mang tính chất gợi ý, gợi nhớ dễ bị ảnh hưởng (bởi đề nghị của người khác...) |
26 | Preserve Preservation Preservative | /prɪˈzɝːv/ /ˌprez.ɚˈveɪ.ʃən/ /prɪˈzɝː.və.t̬ɪv/ | v n n | bảo vệ, lưu giữ, bảo quản sự giữ gìn chất bảo quản |
27 | Fashionable | /ˈfæʃ.ən.ə.bəl/ | adj | hợp thời trang |
28 | Limestone | /ˈlaɪm.stoʊn/ | n | đá vôi |
29 | Valley | /'væli/ | n | thung lũng |
30 | Sustainable | /səˈsteɪ.nə.bəl/ | adj | không làm hại môi trường, bền vững |
31 | Imperial Citadel | /ɪmˈpɪr.i.əl ˈsɪt̬.ə.del/ | np | hoàng thành |
32 | Individual | /ˌɪn.dəˈvɪdʒ.u.əl/ | adj/n | một mình; riêng lẻ, từng người/cá nhân |
33 | Crowdfunding | /ˈkraʊd.fʌn.dɪŋ/ | n | huy động vốn từ cộng đồng |
34 | Non-profit | /ˌnɑːnˈprɑː.fɪt/ | adj | phi lợi nhuận |
35 | Donate Donation | /ˈdoʊ.neɪt/ /doʊ'neɪ.ʃən/ | v n | quyên góp, ủng hộ sự quyên góp |
36 | Fine | /fain/ | n | tiền phạt |
37 | Damage | /'dæmidʒ/ | n/v | sự hư hại/gây hư hại |
38 | Unique | /ju:'ni:k/ | adj | độc nhất vô nhị |
39 | Punishment | /'pʌn.ɪʃ.mənt/ | n | sự trừng phạt |
40 | Crime | /kraim/ | n | tội phạm, tội ác |
II. STRUCTURES
STT | CẤU TRÚC | NGHĨA |
1 | Need to do sth | cần phải làm gì đó |
2 | Plan to do sth = plan on doing sth | lên kế hoạch làm gì |
3 | Pass down | truyền lại |
4 | Prevent sb from doing sth | ngăn cản ai làm gì đó |
5 | Encourage sb to do sth Encourage doing sth | khuyến khích ai làm điều gì khuyến khích làm điều gì đó |
6 | Invite sb to do sth | mời ai làm gì đó |
7 | Suggest doing sth | gợi ý làm điều gì đó |
8 | Have a keen interest in sth | có hứng thú với cái gì |
9 | Be related to sth | có liên quan đến cái gì |
10 | Give voice to sth | bày tỏ quan điểm, suy nghĩ về điều gì |
11 | Care about | quan tâm đến |
12 | Propose doing sth | đề xuất làm gì đó |
13 | Set up | thiết lập, thành lập |
14 | Take action | hành động |
15 | Make use of sth | tận dụng cái gì |
16 | Raise/heighten/increase one's awareness of sth Raise awareness about sth | Nâng cao nhận thức của ai đó về cái gì (nhận thức rằng cái gì tồn tại và quan trọng) Nâng cao mối quan tâm, lo ngại về một tình huống/lĩnh vực cụ thể |
17 | Introduce sth/sb to sb | giới thiệu cái gì/ai với ai |
18 | Be famous for sth | nổi tiếng vì cái gì |
19 | As a result/consequence | do đó, do vậy |
20 | Deal with | đối phó, giải quyết |
21 | Present a challenge to sb/sth | đặt ra một thách thức cho ai/cái gì |
22 | Raise money for sth | gây quỹ cho cái gì |
23 | Regardless of | bất kể, bất chấp |
24 | Face time in prison | đối mặt với thời gian ngồi tù |
25 | Stop sb from doing sth | ngăn chặn ai làm gì đó |
26 | Throw sth at sb | ném cái gì vào ai |
III. GRAMMAR (To-infinitive clauses)
Một mệnh đề to-infinitive có thể được dùng để:
1. Diễn tả mục đích
Ví dụ: I am trying to learn English well to find a better job. (Tôi đang cổ gắng học tốt tiếng Anh để tìm một công việc tốt hơn.)
2. Bổ nghĩa cho một danh từ hoặc cụm danh từ có chứa số thứ tự (the first, the second,...), so sánh nhất và các từ như next, last, only
Ví dụ: He was the last person to leave the meeting room. (Anh ta là người cuối cùng rời khỏi phòng họp.)
IV. PRACTICE EXERCISES
A. PHONETICS
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. any B. plan C. can D. fan
2. A. focal B. song C. folk D. go
3. A. culture B. truly C. club D. rubbish
4. A. history B. heritage C. whether D. heavy
5. A. challenge B. check C. chorus D. cheerful
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
1. A. idea B. winner C. postcard D. music
2. A. entry B. student C. country D. advice
3. A. society B. traditional C. information D. encouragement
4. A. media B. heritage C. importance D. instrument
5. A. scenery B. condition C. monument D. history
B. VOCABULARY
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
1. Some videos about country life are now trending on social media.
A. developed B. familiar C. popular D. common
2. This way, they will be able to give voice to suggestions and solutions to problems they care about.
A. write B. run C. express D. hear
3. Another problem might be young people’s lack of knowledge about our cultural heritage. As a result, they don’t care much about the condition of heritage.
A. However B. Moreover C. Furthermore D. Therefore
4. We should promote heritage values on social media so that young people know more about traditional culture.
A. donate B. encourage C. develop D. expand
5. The landscape is not changed or damagedby human activities. It is strictly protected.
A. destroyed B. rebuilt C. embarrassed D. surprised
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.