Giải Thích Bộ Đề Thi Vào 10 Chuyên - Khối Chuyên Anh

Giải Thích Bộ Đề Thi Vào 10 Chuyên - Khối Chuyên Anh - Qua cuốn sách này, các em sẽ được cọ sát với tất cả những dạng bài, nâng cao tư duy để chinh phục được mọi bài thi với điểm số cao nhất.

Spinning

Đang tải tài liệu...

MỤC LỤC

PHẦN 1: CÁC CHỦ ĐIỂM LÝ THUYẾT HAYPHẦN 2: BỘ ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN ANH
Chủ điểm 1: IDIOMS (THÀNH NGỮ)…………………...1Đề số 1…………………………………..29
Chủ điểm 2: PHRASAL VERBS (CỤM ĐỘNG TỪ)…….8Đề số 2…………………………………..45
Chủ điểm 3: COLLOCATIONS ( KẾT HỢP TỪ)………..13Đề số 3…………………………………..60

Chủ điểm 4: MODAL PERFECT

(ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT)…………………………..

 

19

Đề số 4…………………………………..82
Đề số 5…………………………………..93
Chủ điểm 5: ABSOLUTE STRUCTURE (CẤU TRÚC TUYỆT ĐỐI/ CẤU TRÚC ĐỘC LẬP)…………………..

 

20

Đề số 6…………………………………..108
Đề số 7…………………………………..124
Chủ điểm 6: PREPOSITIONS OF POSITION AND MOVEMENT (GIỚI TỪ CHỈ VỊ TRÍ VÀ SỰ DI CHUYỂN)…………………………………………………

 

 

21

Đề số 8…………………………………..138
Đề số 9…………………………………..156
Đề số 10…………………………………171
Chủ điểm 7: PREPOSITIONS AFTER NOUNS AND ADJECTIVES (GIỚI TỪ SAU DANH TỪ VÀ TÍNH TỪ)

 

23

Đề số 11…………………………………190
Đề số 12…………………………………207
Đề số 13…………………………………227
Chủ điểm 8: SPECIAL STRUCTURES (CÁC CẤU TRÚC ĐẶC BIỆT)………………………………………..

 

25

Đề số 14…………………………………248
Đề số 15…………………………………269
Chủ điểm 9: COMMUNICATIVE FUNCTIONS (CHỨC NĂNG GIAO TIẾP)………………………………………

 

26

PHẦN 3: MỘT SỐ ĐỀ TỰ LUYỆN HAY (CÓ ĐÁP ÁN)
Đề số 1…………………………………..289

Chủ điểm 10: EMPHATIC FORM

(THỂ NHẤN MẠNH)……………………………………..

 

28

Đề số 2…………………………………..300
Đề số 3…………………………………..308
  Đề số 4…………………………………..319
  Đề số 5…………………………………..325
  Answer…………………………………..332

 


 

CHỦ ĐIỂM 1                                                      IDIOMS

     THÀNH NGỮ

- cats and dogs: rain heavily: mưa to

    E.g: It’s raining cats and dogs = It’s raining heavily.

- chalk and cheese: very different from each other: khác nhau hoàn toàn

    E.g: I don’t have anything in common with my brother. We’re like chalk and cheese.

- here and there: everywhere: mọi nơi

    E.g: I have been looking here and there for the gift I bought for my girlfriend.

- a hot potato: a problem, situation, etc. that is difficult and unpleasant to deal with (vấn đề nan giải, nóng hổi)

    E.g: The issue of taxing domestic fuel has become a political hot potato.

- at the drop of the hat: immediately, instantly; without hesitating: ngay lập tức, không do dự

    E.g: The company can’t expect me to move my home and family at the drop of a hat.

- back to the drawing board: time to start from the beginning; it is time to plan something over again: bắt đầu lại từ đầu

    E.g: They rejected our proposal, so it’s back to the drawing board.

- beat about the bush: to talk about something for a long time without coming to the main point: vòng vo tam quốc, không tập trung vào vấn đề chính

    E.g: Stop beating about the bush and tell me what you want.

- the best thing since sliced bread: a good invention or innovation; a good idea or plan, (ý tưởng hay, tốt)

    E.g: Portable phones are marketed as the best thing since sliced bread; people think they are extremely good.

- burn the midnight oil: to study or work until late at night: thức khuya làm việc, học bài

    E.g: I will have a big exam tomorrow so I’ll be burning the midnight oil tonight.

- caught between two stools: when someone finds it difficult to choose between two alternatives: lưỡng lự, không biết lựa chọn cái nào, do dự

    E.g: I was caught between two stools when I had to choose which shirt to hang out with my girlfriends.

- break a leg: used to wish somebody good luck (~ good luck)

- hit the books ~ to study

- let the cat out of the bag: to tell a secret carelessly or by mistake: để lộ bí mật

    E.g: I wanted it to be a surprise, but my sister let the cat out of the bag.

- when pigs fly ~ pigs might fly: something will never happen: chuyện viển vông, không tưởng, chỉ điều gì đó khó xảy ra được

    ‘With a bit of luck, we’ll be finished by the end of the year. “Yes, and pigs might fly!’

- scratch someone’s back: help someone out with the assumption that they will return the favor in the future: giúp ai với mong muốn sau này người ta sẽ giúp lại mình

    E.g: “You scratch my back and I will scratch yours,” the customer said when we talked about the new sales contact.

- hit the nail on the head: to say something that is exactly right: nói trúng phóc

- take someone/ something for granted: to be so used to somebody/something that you do not recognize their true value anymore and do not show that you are grateful: cho là điều hiển nhiên, coi nhẹ, xem thường

    E.g: Her husband was always there and she just took him for granted.

- take something into account/ consideration: to remember to consider something: xem xét, tính đến cái gì, kể đến cái gì

    E.g: Coursework is taken into account as well as exam results.

- keep an eye on sb/ sth: để ý, để mắt, để tâm đến ai/ điều gì

    E.g: We’ve asked the neighbours to keep an eye on the house for us while we are away.

- lose touch with sb: mất liên lạc với ai

- at somebody’s disposal: available for use as you prefer/somebody prefers: tùy ý sử dụng, có sẵn cho ai sử dụng theo ý muốn

    E.g: He will have a car at his disposal for the whole month.

- splitting headache (n): a severe headache: đau đầu như búa bổ

    E.g: I’ve got a splitting headache. I’m going upstairs for a nap.

- off the peg ~ off the rack: may sẵn (quần áo)

    E.g: He buys his clothes off the peg.

- on the house: không phải trả tiền

    E.g: Have a drink on the house.

- hit the roof ~ hit the ceiling ~ go through the roof: to suddenly become very angry: giận dữ, tức điên lên

    E.g: I’m afraid she will hit the roof when she finds out our vacation is cancelled.

- bring down the house: làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt

- pay through the nose (for sth): to pay too much for something: trả giá đắt

- by the skin of one’s teeth: chỉ vừa mới

    E.g: He escaped defeat by the skin of his teeth.

- pull somebody’s leg: play a joke on somebody, usually by making them believe something that is not true: trêu chọc ai

    Eg: You don’t mean that. You’re just pulling my leg.

- it strikes sb as/ that a strange: lấy làm lạ

    Eg: It struck me as a strange when she came to class yesterday.

- high and low ~ here and there: everywhere: mọi nơi

    E.g: I’ve searched high and low for my purse.

- the more, the merrier: càng đông càng vui

- spick and span ~ spic and span: ngăn nắp và gọn gàng, mới

    E.g: Their house is always spick and span.

- (every) now and then/ again ~ sometimes, occasionally: thỉnh thoảng

    E.g: Every now and again she checked to see if he was still asleep.

- part and parcel of sth: an essential and crucial part of sth: phần quan trọng, thiết yếu

    E.g: Keeping the accounts is part and parcel of my job.

- go to one’s head: to make you feel too proud of yourself in a way that other people find annoying: khiến ai kiêu ngạo, kiêu căng

- be/ go on the wagon: to not drink alcohol, either for a short time or permanently: kiêng rượu

- once in a blue moon ~ very rarely: rất hiếm

    E.g: Once in a blue moon, I stop thinking about him.

- on the spot: immediately: ngay lập tức

    E.g: He answered the question on the spot.

- few and far between: not frequent; not happening often: hiếm gặp, không thường xuyên

- on the verge of ~ on the brink of ~ in the edge: bên bờ vực, sắp

    E.g: These elephants are on the verge of extinction.

- lead somebody by the nose: to make somebody do everything you want; to control somebody completely: nắm đầu, dắt mũi ai

- at the eleventh hour: at the last possible moment; just in time: vào phút chót

    E.g: She always turned her term paper in at the eleventh hour.

- find fault (with sb/ sth): chỉ trích, kiếm chuyện, bắt lỗi

    E.g: It is very easy to find fault with the others.

- off and on/ on and off ~ from time to time: không đều đặn, thỉnh thoảng

    E.g: It rained on and off all day.

- make believe: giả bộ, giả vờ

- make good time: di chuyển nhanh, đi nhanh

    E.g: We made good time and arrived in Spain in two days.

- look daggers at somebody: Nhìn ai đó một cách giận dữ

    E.g: Their relationship is not free and easy but at least he is no longer looking daggers at her.

- be out of the question: không thể được

    E.g: Another trip abroad this year is out of the question.

- all at once ~ suddenly: bất thình lình

    E.g: All at once she lost her temper.

- blow one’s trumpet ~ boast: bốc phét, khoác lác

- sleep on sth: suy nghĩ thêm về điều gì đó.

    E.g: Could I sleep on it and let you know tomorrow?

- fight tooth and nail: to fight in a very determined way for what you want: đánh nhau dữ dội 

    E.g: The residents are fighting tooth and nail to stop the new development.

- play tricks/ jokes on: chọc phá, trêu ghẹo, chơi khăm

    E.g: The children are always play jokes on their teachers.

- (go) down the drain: đổ sông đổ biển (công sức, tiền bạc)

    E.g: It’s just money down the drain, you know.

- smell a rat: to suspect that something is wrong about a situation: hoài nghỉ, linh cảm chuyện không ổn, nghi ngờ có âm mưu gì đó

    E.g: The minute I came in, I smelled a rat.

- the last straw: giọt nước tràn ly

    E.g: When he showed up late a third time, which was the last straw. We had to fire him.

- get the hang of something: nắm bắt được, sử dụng được, làm được

    E.g: I can’t seem to get the hang of this game.

- hard of hearing: lãng tai, nặng tai

    E.g: Mike is hard of hearing. Therefore, we have to speak loudly so that he can hear us.

- have a bee in one’s bonnet (about sth): bị ám ảnh và không thể ngừng nghĩ về chuyện gì đó, đặt nặng chuyện gì (dùng khi ai đó lo lắng hay bực tức về điều gì đó)

    E.g: Our teacher has a bee in his bonnet about punctuation.

- get/ have cold feet: to suddenly become nervous about doing something that you had planned to do: mất hết can đảm, chùn bước

    E.g: He was going to ask her but he got cold feet and said nothing.

- on second thoughts: suy nghĩ kĩ, sau khi suy đi tính lại

    E.g: I’ll wait here. No, on second thoughts, I’ll come with you.

- in vain: uổng công, vô ích, không thành công

    E.g: They tried in vain to persuade her to go.

- chip in ~ contribute: quyên góp, góp tiền, đóng góp

    Eg: If everyone chips in, we’ll be able to buy her a really nice present

- out of/ off one’s head ~ crazy: điên, loạn trí

    Eg: The old man has been off his head for at least a year.

- run an errand: làm việc vặt

    Eg: I’ve got to run an errand, I’ll be back in a minute.

- jump the (traffic) lights/ run the lights/ run a (red) light: vượt đèn đỏ

    Eg: They ignore people who jump the traffic lights.

- fly off the handle: dễ nổi giận, phát cáu, bỗng nhiên nổi nóng

    Eg: He seems to fly off the handle about the slightest thing these days.

- the apple of one’s eye: người yêu quý/ đồ quý giá của ai

    E.g: She is the apple of her father’s eye.

- bucket down ~ rain heavily: mưa xối xả, mưa to

    E.g: It’s bucketing down.

- a close shave/ call: thoát chết trong gang tấc

    E.g: David, that was a close shave. I was so lucky.

- drop a brick/ clanger: lỡ lời, lỡ miệng

    Eg: I dropped a brick when talking with my best friend, and now he doesn’t want to talk to me.

- get/ have butterflies in one’s stomach: cảm thấy bồn chồn

    Eg: I always get butterflies in my stomach when it comes to taking test

- off the record: không chính thức, không được công bố

    E.g: Strictly off the record, some members of staff will have to be made redundant.

- (not) one’s cup of tea: (không phải) người/ thứ mà ta yêu thích

    E.g: He’s nice enough but not really my cup of tea.

- cut it fine: đến sát giờ

    E.g: Only allowing half an hour to get from the station to the airport is cutting it fine, isn’t it?

- golden handshake: món tiền hậu hĩnh dành cho người sắp nghỉ việc

    E.g: The manager got early retirement and a 800,000$ golden handshake when the company was restructed.

- come to light: được biết đến, được phát hiện, được đưa ra ánh sáng.