Chuyên đề ôn câu 16- cụm từ cố định HS.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Bài tập chuyên đề ôn thi TN THPT môn Tiếng Anh năm 2023 là một tài liệu hữu ích cho các bạn học sinh lớp 12 chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng này. Tài liệu được biên soạn bởi các giáo viên có kinh nghiệm và chuyên môn sâu về môn Tiếng Anh, nhằm giúp các bạn ôn tập kiến thức, rèn luyện kỹ năng và nâng cao khả năng làm bài thi. Bài tập chuyên đề ôn thi TN THPT môn Tiếng Anh năm 2023 bao gồm các bài tập về các kĩ năng ngôn ngữ như đọc hiểu, viết, ngữ pháp, từ vựng, phát âm, ... Tài liệu được thiết kế theo hình thức đa dạng và phong phú, bao gồm nhiều dạng bài tập khác nhau từ dễ đến khó, từ cơ bản đến nâng cao, giúp các bạn học sinh có thể tự đánh giá khả năng của mình và tập trung ôn tập những kỹ năng còn yếu. Mỗi bài tập trong tài liệu đều có đáp án và giải thích chi tiết, giúp các bạn học sinh có thể tự kiểm tra và sửa sai, nâng cao khả năng làm bài thi của mình. Bài tập chuyên đề ôn thi TN THPT môn Tiếng Anh năm 2023 là tài liệu cần thiết và hữu ích cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng này. Nó không chỉ giúp các bạn học sinh rèn luyện kỹ năng Tiếng Anh mà còn giúp các bạn tự tin hơn khi làm bài thi..Xem trọn bộ Bài tập chuyên đề ôn thi TN THPPT môn tiếng anh năm 2023 có đáp án. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Giaoandethitienganh.info sưu tầm

Question 16: David still contact with many of his old school friends.

A. catches

B. brings

C. takes

D. keeps

Question 16: David still keeps contact with many of his old school friends.

Đáp án: D. keeps

Giải thích: "Keep contact with" là cụm động từ, có nghĩa là giữ liên lạc với ai đó.

SOME USEFUL COLLOCATIONS

STT

CỤM TỪ

NGHĨA

1

▪ A recipe for a disaster

cách dẫn đến sự hỗn loạn, thảm họa

2

▪ A roaring success

một thành công lớn, vang dội

3

▪ A stroke of luck

dịp may bất ngờ

4

▪ Above the law

đứng trên luật pháp

5

▪ Alive and kicking

còn sống và rất khỏe mạnh, tràn đầy sức sống

6

▪ Alleviate suffering

giảm bớt đau đớn, khổ sở

7

▪ At a standstill

bị bế tắc, ngưng lại

8

▪ At all hours

bất cứ khi nào

9

▪ At death’s door

bên ngưỡng cửa của tử thần, hấp hối, gần chết

10

▪ At odds

gây sự bất hòa

11

▪ At one’s disposal

tùy ý sử dụng

12

▪ Back to the drawing board

quay lại từ đầu để chuẩn bị một kế hoạch mới vì kế

hoạch trước đã thất bại

13

▪ Bare necessity

nhu yếu phẩm cơ bản(thức ăn, thuốc men,...)

14

▪ Be a big fish in a small pond

một nhân vật quan trọng và có ảnh hưởng trong một

cộng đông nhỏ hay phạm vi hẹp

15

▪ Be a pack of lies

toàn là lời dối trá

16

▪ Be awfully tired

vô cùng mệt mỏi

17

▪ Be deep in something

ngập sâu vào, mải mê, đắm chìm vào cái gì

18

▪ Be in sb's good/bad books

được yêu thích/bị người nào ghét, có tên trong sổ

đen của ai

19

▪ Be in the public eye

trước mắt công chúng, bị dư luận soi xét

20

▪ Be in the right frame of mind

đang trong tâm trạng tốt, thích hợp

21

▪ Be keenly interested in something

rất thích, quan tâm điêu gì

22

▪ Be made redundant

bị sa thải

23

▪ Be on the level

thật thà, chân thật, nói điều thật

24

▪ Be part and parcel

phần cơ bản, quan trọng, thiết yếu

25

▪ Be put on probation

chịu án treo, đang trong thời gian quản chế

26

▪ Be terminally ill

bị bệnh nan y, vô phương cứu chữa

27

▪ Be wide awake

hoàn toàn tỉnh táo

28

▪ Begin from scratch

bắt đầu từ đầu, từ con số không

29

▪ Bite your tongue

giữ im lặng, nhẫn nhịn không nói điều gì

30

▪ Box - top

phòng vé

31

▪ Brain drain

chảy máu chất xám

32

▪ Breach of contract

vi phạm hợp đồng

33

▪ Break into the market

thâm nhập thị trường

34

▪ break the ice

làm cho người chưa gặp bao giờ cảm thấy thoải mái

và bắt đầu nói chuyện với nhau.

35

▪ Brink of collapse

bờ vực phá sản, sụp đổ

36

▪ By the same token

vì lẽ ấy, đông thời

Giaoandethitienganh.info sưu tầm