Chuyên đề ôn câu 14- thành ngữ HS.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Bài tập chuyên đề ôn thi TN THPT môn Tiếng Anh năm 2023 là một tài liệu hữu ích cho các bạn học sinh lớp 12 chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng này. Tài liệu được biên soạn bởi các giáo viên có kinh nghiệm và chuyên môn sâu về môn Tiếng Anh, nhằm giúp các bạn ôn tập kiến thức, rèn luyện kỹ năng và nâng cao khả năng làm bài thi. Bài tập chuyên đề ôn thi TN THPT môn Tiếng Anh năm 2023 bao gồm các bài tập về các kĩ năng ngôn ngữ như đọc hiểu, viết, ngữ pháp, từ vựng, phát âm, ... Tài liệu được thiết kế theo hình thức đa dạng và phong phú, bao gồm nhiều dạng bài tập khác nhau từ dễ đến khó, từ cơ bản đến nâng cao, giúp các bạn học sinh có thể tự đánh giá khả năng của mình và tập trung ôn tập những kỹ năng còn yếu. Mỗi bài tập trong tài liệu đều có đáp án và giải thích chi tiết, giúp các bạn học sinh có thể tự kiểm tra và sửa sai, nâng cao khả năng làm bài thi của mình. Bài tập chuyên đề ôn thi TN THPT môn Tiếng Anh năm 2023 là tài liệu cần thiết và hữu ích cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng này. Nó không chỉ giúp các bạn học sinh rèn luyện kỹ năng Tiếng Anh mà còn giúp các bạn tự tin hơn khi làm bài thi..Xem trọn bộ Bài tập chuyên đề ôn thi TN THPPT môn tiếng anh năm 2023 có đáp án. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Question 14: The other members in the group showed their dissatisfaction with Sarah's not pulling her in

the project.

A. muscle

B. weight

C. head

D. teeth

Question 14: The other members in the group showed their dissatisfaction with Sarah's not pulling her weight

in the project.

Đáp án: B Cấu trúc: Thành ngữ "pulling one's weight" có nghĩa là đóng góp công sức như một thành viên của

nhóm

Nghĩa: Các thành viên khác trong nhóm cho thấy sự không hài lòng của họ với việc Sarah không đóng góp đủ

công sức vào dự án.

A. IDIOMS

STT

THÀNH NGỮ

NGHĨA

1

▪ A breath for fresh air

một luồng sinh khí mới

2

▪ A month of Sundays

rất lâu, hiếm khi xảy ra

3

▪ A slap on the wrist

sự khiển trách nhẹ nhàng

4

▪ A streak of luck

một chuỗi may mắn liên tiếp

5

▪ A sweet tooth

một người hảo ngọt, rất thích ăn đồ ngọt

6

▪ A whole new ball game

một tình huống hoàn toàn khác lúc trước, cục diện

hoàn toàn mới

7

▪ A wolf in sheep’s clothing

cáo già đóng giả cừu non, người có lòng dạ xấu xa bên

trong mà vẻ bên ngoài lại đàng hoàng, tử tế

8

▪ Absence makes your heart grow

fonder

càng xa càng nhớ

9

▪ Apples and oranges

ý nói hai vật so sánh rất khác nhau, khác nhau một trời

một vực

10

▪ As drunk as drunk

uống say mèm

11

▪ Bachelor party

bữa tiệc dành cho những người đàn ông sắp lấy vợ, tiệc

độc thân

12

▪ Back the wrong horse

đưa ra quyết định sai, ủng hộ sai người/cái gì

13

▪ Bare one’s teeth

nhe răng những lúc giận dữ

14

▪ Be back on your feet

hồi phục, khỏe mạnh trở lại sau một thời gian đau ốm

15

▪ Be backing up the wrong tree

tìm cách giải quyết một vấn đề bằng cách sai lầm

16

▪ Be fresh as a daisy

tràn đầy năng lượng

17

▪ Be in knots

dạ dày cảm thấy căng và khó chịu vì bạn quá lo lắng

hoặc phấn khích

18

▪ Be in the dark

không được thông báo về những điều cần biết, mù tịt

19

▪ Be off the mark

không đúng, sai

20

▪ Be out of your depth

trong tình thế khó khăn

21

▪ Beauty is only skin deep

tốt gỗ hơn tốt nước sơn

22

▪ Bed of nails

một tình huống khó khăn

23

▪ Best thing since sliced bread

một cái gì/ người nào đó rất tốt, quan trọng hay hữu ích

24

▪ Big guns

người quan trọng hay có quyền lực

25

▪ Birds of a feather

người có tính cách giống nhau,

26

▪ Bite off more than you can chew

cố gắng làm điều gì đó mà quá khó với bạn

27

▪ Bite the bullet

nhẫn nhục chịu đựng, ngậm đắng nuốt cay

28

▪ Blood is thicker than water

một giọt máu đào hơn ao nước lã

29

▪ Blow someone a kiss

hôn lên tay

Giaoandethitienganh.info sưu tầm