Chuyên đề ôn câu 13 to infi...HS.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Bài tập chuyên đề ôn thi TN THPT môn Tiếng Anh năm 2023 là một tài liệu hữu ích cho các bạn học sinh lớp 12 chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng này. Tài liệu được biên soạn bởi các giáo viên có kinh nghiệm và chuyên môn sâu về môn Tiếng Anh, nhằm giúp các bạn ôn tập kiến thức, rèn luyện kỹ năng và nâng cao khả năng làm bài thi. Bài tập chuyên đề ôn thi TN THPT môn Tiếng Anh năm 2023 bao gồm các bài tập về các kĩ năng ngôn ngữ như đọc hiểu, viết, ngữ pháp, từ vựng, phát âm, ... Tài liệu được thiết kế theo hình thức đa dạng và phong phú, bao gồm nhiều dạng bài tập khác nhau từ dễ đến khó, từ cơ bản đến nâng cao, giúp các bạn học sinh có thể tự đánh giá khả năng của mình và tập trung ôn tập những kỹ năng còn yếu. Mỗi bài tập trong tài liệu đều có đáp án và giải thích chi tiết, giúp các bạn học sinh có thể tự kiểm tra và sửa sai, nâng cao khả năng làm bài thi của mình. Bài tập chuyên đề ôn thi TN THPT môn Tiếng Anh năm 2023 là tài liệu cần thiết và hữu ích cho các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng này. Nó không chỉ giúp các bạn học sinh rèn luyện kỹ năng Tiếng Anh mà còn giúp các bạn tự tin hơn khi làm bài thi..Xem trọn bộ Bài tập chuyên đề ôn thi TN THPPT môn tiếng anh năm 2023 có đáp án. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Question 13: He refused overtime to spend the evening with his family.

A. to work

B. work

C. to working

D. working

Đáp án A:

Giải thích: refuse + to V

Những động từ theo sau bởi “to V”

ST

T

Cấu trúc

Nghĩa

1

Afford to do st

có đủ khả năng làm gì

2

Agree to do st

đồng ý làm gì

3

Arrange to do st

sắp xếp làm gì

4

Appear to do st

hóa ra là

5

Ask to do st

yêu cầu làm gì

6

Attempt to do st

nỗ lực làm gì

7

Care to do st

quan tâm làm gì

8

Choose to do st

chọn làm gì

9

Claim to do st

thú nhận làm gì

10

Decide to do st

quyết định làm gì

11

Demand to do st

yêu cầu làm gì

12

Deserve to do st

xứng đáng làm gì

13

Expect to do st

mong muốn làm gì

14

Fail to do st

thất bại làm gì

15

Happen to do st

tình cờ làm gì

16

Hesitate to do st

ngập ngừng làm gì

17

Hope to do st

hy vọng làm gì

18

Intend to do st

dự định làm gì

19

Learn to do st

học làm gì

20

Manage to do st

xoay xở làm gì

21

Neglect to do st

sao nhãng làm gì

22

Offer to do st

đề nghị làm gì

23

Plan to do st

có kế hoạch làm gì

24

Prepare to do st

chuẩn bị làm gì

25

Pretend to do st

giả vờ làm gì

26

Promise to do st

hứa làm gì

27

Propose to do st

đề xuất làm gì

28

Refuse to do st

từ chối làm gì

29

Seem to do st

dường như làm gì

30

Swear to do st

thề làm gì

31

Tend to do st

có khuynh hướng làm gì

32

Threaten to do st

dọa làm gì

33

Vow to do st

thề làm gì

34

Wait to do st

chờ làm gì

35

Want to do st

muốn làm gì

36

Wish to do st

ước mơ làm gì

37

Would like to do st

muốn, thích làm gì

Giaoandethitienganh.info sưu tầm