20 Nguyên âm
Vowels( Bản key chi tiết cho GV)
7 nguyên âm ngắn
Short vowels
/ə/: ago, mother, together
/i/: hit, bit, sit
/ʌ/: study, shut, must
/ɒ/: got job, hospital
/u/: put, should, foot
/e/: bed, send, tent, spend
/æ/: cat, chat, man
5 nguyên âm dài
Long vowels
/iː/: meet, beat, heat
/u:/: school, food, moon
/a:/: father, star, car
/ɔː/: sport, more, store
/ɜː/: bird, shirt, early
8nguyên âm đôi
Diphthongs
/ai/: buy, skỵ, hi, shy
/ɔɪ/: boy, enjoy, toy
/ei/: day, baby, stay
/ou/: no, go, so
/au/: now, sound, cow
/ʊə/: poor, sure, tour
/eə/: air, care, share
/ɪə/: near, tear, cheer
Phát âm nguyên âm
Câu 1: A. animal B. character C. imagine D. personality
Đáp án B
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /æ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là
/ə/
Câu 2: A. degree B. critical C. fertile D. minimum
Đáp án C
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, D phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án C phần gạch chân phát âm
là /aɪ/
Câu 3: A. rhinoceros B. wilderness C. digestion D. diversity
Đáp án B
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /aɪ/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là
/ɪ/.
Câu 4: A. tea B. leather C. leave D. lead
Đáp án B
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, C, D phần gạch chân phát âm là /iː/. Đáp án B phần gạch chân phát âm là
/e/
Câu 5: A. mineral B. minimum C. miniature D. minor
Đáp án D
Giải thích: Giải thích: Đáp án A, B, C phần gạch chân phát âm là /ɪ/. Đáp án D phần gạch chân phát âm
là /aɪ/
Câu 6: A. carry B. marriage C. parrot D. barber
Giaoandethitienganh.info sưu tầm