Chinh phục ngữ pháp tiếng Anh

Tài liệu "Chinh phục ngữ pháp tiếng Anh" là một cẩm nang hệ thống kiến thức ngữ pháp quan trọng và phổ biến trong chương trình tiếng Anh THCS và THPT. Nội dung được trình bày rõ ràng, có ví dụ minh họa, bài tập vận dụng và đáp án chi tiết. Tài liệu bao gồm các chuyên đề như các thì, câu bị động, mệnh đề wish, câu hỏi đuôi, mạo từ, giới từ... giúp người học nắm chắc cấu trúc ngữ pháp. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh ôn thi học kỳ, thi chuyển cấp, ôn luyện HSG và cả giáo viên tham khảo giảng dạy. Tài liệu có thể dùng học tại nhà hoặc bổ trợ trên lớp học hiệu quả.

 

 

Spinning

Đang tải tài liệu...

MỤC LỤC

  1. Các thì trongtiếng anh........................................................................................ 2
  2. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ................................................................... 9
  3. Câu hỏi đuôi (Tagquestions)............................................................................ 16
  4. Mệnh đề “wish”– ước muốn............................................................................ 22
  5. Động từ khuyết thiếu (Modal verbs)................................................................. 27
  6. Cụm độngtừ (Phrasal verbs)............................................................................. 34
  7. Nguyên mẫu có “to”/nguyên mẫu không “to” (To-infinitive/bare-infinitive).. 41
  8. Danh độngtừ (Gerunds)....................................................................................................................... 4747
  9. Phân từ (Participles).......................................................................................... 53
  10. Mệnh đề trạngngữ (Adverbial clause)............................................................ 58
  11. So sánh (Comparision)..................................................................................................................... 6868
  12. Câu bị động (Passivevoice)..................................................................................................................... 7373
  13. Các loại từ (Word form)..................................................................................................................... 7979
  14. Số lượng (Quantity)..................................................................................................................... 8787
  15. Giới từ (Preposition)..................................................................................................................... 9191
  16. Mạo từ (Articles)..................................................................................................................... 9898


 

CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP – TỪ VỰNG


 

 

  1. CÁC THÌ TRONGTIẾNG ANH:

Tiếng Anh có12 thì cơ bản, được thể hiện trong bảng sau:

 

 

Hiện tại

Quá khứ

Tươnglai

 

* Cấu trúc:

* Cấutrúc:

* Cấutrúc:

 

- Với động từ thường:

- Với động từ thường:

- Với động từ thường:

 

(+) S + V(s/es)+ O

(+) S + V(ed)+ O

(+) S + will + V + O

 

(-) S + do/does + not + V

(?) Do/does+ S + V?

(-) S + did + not + V + O

(?) Did +S + V + O?

(-) S + will + not + V + O

 

- Với động từ “to be”:

- Với động từ “to be”:

(?) Will + S + V + O?

 

(+) S +am/is/are + O

(-) S + am/is/are + not + O

(+) S + was/were + O (-) S + was/ were + O

Từ nhận biết: tomorrow, next week, next month, next year…

 

(?) Am/is/are + S + O?

(?) Was/were + S + O?

* Cáchdùng:

 

Đơn

Từ nhận biết:always, every, usually, often, generally, frequently

* Cáchdùng:

  • Diễn tả thói quen.(I clean the room every day.)
  • Diễn tả 1 chânlý, sự thậthiển nhiên. (The Moon goes around the Earth.)

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, last month,last year, last night

* Cáchdùng:

- Diễn tả thói quen trong quá khứ hoặc một hành động đã hoàn thành trong quá khứ. (She finished her exam yesterday.)

  • DIễn tả hành động,điều kiện sẽ xảy ra trong tương lai. (I will go to New York next year.)
  • Diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng. (I will open the door for you.)

 

- Diễn tả một sự kiện trong tương lai đã lên lịch sẵn như một phần của kế hoạch (thời gian biểu, lịch chiếu phim, lịch tàu xe…) (The plane flies at 8a.m.)

 

 

 

* Cấutrúc:

(+) S + be (am/is/are) + V-ing + O

* Cấutrúc:

(+) S + was/were + V-ing + O

* Cấutrúc:

(+) S + will + be + V-ing

+ O


 

 

 

 

 

 

Tiếp diễn

(-) S + be + not+ V-ing + O (?) Be + S + V-ing + O?

Từ nhận biết: now,right now, at

present, at the moment

* Cách dùng:

  • Diễn tả hành động đang diễn ra tại thờiđiểm nói. (I am eating at the moment.)
  • Diễn tả một hànhđộng sắp xảy ra ở tương lai gần. (He is coming tonight.)
  • Diễn tả một thói quen xấu ở hiện tại. (He is always behaving impolitely.)

Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: see, hear,understand, know, like, want, glance, feel, think, smell,love, hate, realize, seem, remember, forget…

(-) S + was/were + not + V- ing + O

(?) Was/were + S + V-ing + O?

Từ nhậnbiết: while, at the

very moment

* Cách dùng:

  • Diễn tả hành động đang diễn ra tại một thời điểm nhất định trong quá khứ. (I was studying at school at 8p.m yesterday.)
  • Diễn tả một thói quen liên tục trong quá khứ.(She was always eating pizza when she was at college.)

(-) S + will + not + be +

V-ing + O

(?) Will+ S + be + V-ing

+ O?

* Cách dùng:

  • Diễn tả hành độngđang diễn ra vào một thời điểm cụ thể trong tương lai. (I willbe doing exam at 10a.m tomorrow.)
  • Diễn tả sự kiệnđã được lên kế hoạch sẵn. (I will be    visiting    my

grandparents           next Sunday.)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoàn thành

  • Cấu trúc:

(+) S + have/has + PII + O

(-) S + have/has + not + PII + O (?) Have/has + S + PII + O?

Từ nhận biết: already, not yet, ever, never, since,for, recently, before

  • Cách dùng:
  • Diễn tả một hành động trong quá khú mà không được nêu cụ thể về thời gian diễn ra. (I have been to London.)
  • Diễn tả một hànhđộng bắt đầu trong quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại. (She has studied for 5 hours.)
  • Cấu trúc:

(+) S + had + PII + O

(-) S + had + not + PII + O (?) Had + S + PII + O?

Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when

  • Cách dùng:

- Diễntả hành độngđã hoàn thành trongquá khứ, xảyra trước một hành động quá khứ khác. (When I came home, she had already cooked dinner.)

  • Cấu trúc:

(+) S + will + have + PII

+ O

(-) S + will + not + have

+ PII + O

(?) Will + S + have + PII

+ O?

Từ nhận biết: by the time, prior to the time

  • Cách dùng:

- Diễn tả hành động sẽ được hoàn thành trước khi một hành động khác xảy đến. (I will have cleaned the room when Mom comes home.)


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoàn thành tiếp diễn

  • Cấu trúc:

(+) S + has/have + been + V-ing

+ O

(-) S + hasn’t/haven’t + been +

V-ing + O

(?) Has/have + S + been + V-ing

+ O?

Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, so far

  • Cách dùng:

- Nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiệntại ( có thểtiếp diễn trongtương lai). (They have beencelebrating for more thana week up until now.)

  • Cấu trúc:

(+) S + had + been + V-ing

+ O

(-) S + had + been + V-ing

+ O

(?) Had + S + been + V-ing

+ O?

Từ nhận biết: until then, by

the time,prior to that time

  • Cách dùng:

- Nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động quá khứ khác. (My teacher had been teaching English 10 years before retired.)

  • Cấu trúc:

(+) S + will + have + been + V-ing + O

(-) S + will + not + have

+ been + V-ing+ O

(?) Will + S + have + been + V-ing + O?

Từ  nhận  biết:  by  the

time, priorto the time

  • Cách dùng:

- Nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động tương lai khác. (I will have worked for this company for 6 years by this time next year.)

 

 


 

 

  1. Jane                  her raincoat on when it                     raining.

A. put/start                   B. puts/started              C. put/starting               D. put/started

  1. The man got out of the car,                  round to the back and opened the boot.

A. was walking             B. walked                      C. walks                        D. had walked

  1. He will take the dog out for a walk as soon as he                dinner.
    1. finish                       B. finishes

C. will finish                 D. shall have finished

  1. When I last                  Jane, she                  to find a job.

A. see/was trying          B. saw/was trying         C. have seen/tried         D. saw/tried

  1. I have never played badminton before. This is the first time I                to play.


 

A. try                            B. tried                          C. have tried                 D. am trying

  1. We                        all our school work by tomorrow.
    1. finish                       B. finishing

C. be finishing              D. will have finishing

  1. She              the living room when she heard a strange noise in the kitchen.

A. has cleaned              B. has been                   C. cleaning                   D. was cleaning

  1. I envy you. At five tomorrow, you                    some tan on the beach at the seaside.
    1. will get                     B. will be getting

C. will have gotten       D. will have been getting

  1. I went to Belgium last month. I                    there before. It’s a beautiful country.

A. have never been       B. had never been         C. never was                 D. never been

  1. Almost everyone               for home by the time we arrived.

A. leave                        B. left                            C. leaves                       D. had left

  1. He must be very hungry. He                  anything in three days.

A. didn’t eat                  B. hasn’t eaten              C. hadn’teaten             D. wasn’t eating

  1. I’m going on holidayon Saturday. This time next week I                     on a beach in the sea.

A. will lie                      B. am lying                   C. will be lying             D. should be lying

  1. Yesterday I                in the park when I saw Dick playing football.
    1. was walking             B. is walking

C. has walked               D. has been walking

  1. My mother                very happy when she                her old friend again two days ago.

A. was/met                   B. had been/met           C.has been/meets         D. has been/met

  1. She was playing games while he                  a football match.

A. watched                    B. watches                    C. was watching           D. watching

  1. Look! That man                    to open the door of your car.

A. try                            B. tried                          C. is trying                    D. has tried

  1.                       here at the end of the month.