50 đề thi vào 10 môn Anh tỉnh Thanh Hóa có đáp án MÃ ĐỀ 028.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Chào các bạn, Việc chuẩn bị cho kì thi vào lớp 10 là một việc làm quan trọng và đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực. Để giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi, chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn bộ tài liệu "50 đề thi vào 10 môn Anh tỉnh Thanh Hóa có đáp án năm 2023". Bộ tài liệu này được biên soạn bởi các giáo viên có kinh nghiệm trong việc ôn tập và dạy học môn Tiếng Anh tại Thanh Hóa. Bộ tài liệu gồm 50 đề thi trắc nghiệm với độ khó tương đương với đề thi vào lớp 10 của tỉnh Thanh Hóa. Mỗi đề thi bao gồm các dạng câu hỏi phong phú về ngữ pháp, từ vựng, đọc hiểu, viết và phát âm giúp các bạn học sinh nâng cao kỹ năng Tiếng Anh của mình. Ngoài ra, bộ tài liệu còn đi kèm với đáp án chi tiết và lời giải thích, giúp các bạn học sinh có thể tự kiểm tra và cải thiện kết quả ôn tập của mình. Điều này sẽ giúp các bạn tự tin hơn và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi vào lớp 10 của mình. Với bộ tài liệu này, các bạn học sinh có thể ôn tập một cách hiệu quả và đạt được kết quả tốt trong kì thi vào lớp 10. Chúng tôi hy vọng rằng bộ tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kì thi. Chúc các bạn học tập tốt và đạt được kết quả cao trong kì thi vào lớp 10 của mình..Xem trọn bộ 50-de-thi-vao-10-mon-anh-tinh-thanh-hoa-co-dap-an-nam-2023. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THANH HÓA

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT

Môn: TIẾNG ANH

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề

PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. blood

B. food

C. moon

D. pool

2. A. both

B. myth

C. with

D. sixth

3. A. booked

B. looked

C. naked

D. ticked

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. cover

B. account

C. install

D. prevent

5. A. questionnaire

B. recommend

C. introduce

D. concentrate

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. I'm looking forward to (take) __________ a vacation.

7. I'm hungry because I (not have) __________ breakfast or lunch.

8. I'd rather you (do) __________ the test well.

9. I distinctly remember (pay) __________ him. I gave him two dollars.

10. Nothing (do) __________ about this problem for months.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. There’s no __________ service in the United Kingdom. (NATION)

12. He is looking __________ thinner. (APPRECIATE)

13. He gets very angry if you __________ with his ideas. (AGREE)

14. She got a __________ letter from her boss. (PERSON)

15. We had to take out a __________ from the bank to buy the car. (LEND)

III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.

16. We feel very __________ today.

A. happy

B. happiness

C. happily

D. happen

17. My parents saw me __________ at the railway station.

A. in

B. for

C. up

D. off

18. Nam put up the fence __________ prevent hens from going out.

A. so

B. so that

C. in order to

D. because

19. Stop now! You've done __________ work for one day.

A. too many

B. plenty

C. quite more

D. quite enough

20. __________ weather! We can't go out for a walk now.

A. How terrible

B. What terrible

C. How a terrible

D. What a terrible

21. Not one of the students __________ the answer to that difficult problem.

A. know

B. knows

C. is knowing

D. has known

22. Never __________ a gift horse in the mouth.

A. feel

B. catch

C. hold

D. look

23. He seldom goes fishing __________?

A. doesn’t he

B. is he

C. does he

D. isn't he

24. A surgeon is a doctor who performs an operation.

A. studies

B. researchers

C. is interested in

D. carries out

25. Host: “I’m terribly sorry for this inconvenience.” - Guest: “__________.”

A. Fine,thanks.

B. It’s not your fault

C. I’ll do better next time

D. It’s mine. I came late.

PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)

I. Chọn một từ thích hợp điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

In the United States of America the national (26) _______ is also English. Four hundred years ago some

English people sailed to North America to live there, and (27) _______ brought the new language to this

new country. Now in the United States of America people (28) _______ American English. Most of the

words are the same in American and in British English , but American people say some English words not

like people do in England .Canada is to the North of the United States of America. It is larger than the

United States. In Canada many people speak English (29) _______ they also came from England many

years ago. But in some parts of Canada, they speak (30) _______. People living in these parts came from

France.

1

MÃ ĐỀ 028