Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí "Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023" là một tài liệu tổng hợp kiến thức và bài tập ôn luyện cho học sinh lớp 12 chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Tài liệu được biên soạn bởi các giáo viên có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy và chấm thi môn Tiếng Anh. Nội dung của tài liệu bao gồm đầy đủ các chủ đề đã được đưa vào chương trình học của Bộ Giáo dục và Đào tạo. "Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023" cung cấp cho học sinh những kiến thức chính xác và súc tích, giúp các em tự tin trong việc ôn luyện và thi cử. Bên cạnh đó, tài liệu cũng chứa đựng các bài tập luyện tập, đề thi mẫu và các phương pháp giải đề hiệu quả, giúp học sinh nâng cao kỹ năng giải đề và củng cố kiến thức. Với tài liệu "Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023", học sinh có thể ôn tập một cách toàn diện và hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023..Xem trọn bộ Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

V. TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP

CÁC TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP THƯỜNG GẶP

1. Lời mời và cách đáp lại lời mời

Tình huống mẫu

Đồng ý

Từ chối

- Would you like a cup of

coffee?

(Bạn có muốn một tách cà phê

không?)

- Would you like to come to

my party this Saturday?

(Bạn có muốn tới bữa tiệc của

mình

thứ

Bảy

tuần

này

không?)

- Would you care to join us?

(Bạn muốn tham gia cùng

chúng tôi không?)

- Do you want to go out with

me tonight?

(Bạn có muốn đi chơi cùng

mình tối nay không?)

- Do you feel like going for a

walk?

(Bạn có muốn đi dạo không?)

- Yes, please.

(Vâng, cảm ơn).

- I’d love to, thanks.

(Mình rất hân hạnh, cám ơn).

- That’s very kind of you,

thanks.

- It’s very nice of you, thanks.

(Bạn thật tốt, cám ơn).

- That sounds lovely, thanks.

(Nghe thú vị đó, cảm ơn).

- Thank you for your kind

invitation.

(Cảm ơn vì lời mời của bạn).

- I’ll be glad to do so.

(Tôi rất vui được làm thế).

- Thanks, I’d like that very

much. (Cảm ơn nhé, tôi thích

như vậy lắm).

- That’s a great idea.

(Thật là ý tưởng tuyệt vời).

- Thanks for inviting me. (Cảm

ơn đã mời tôi).

- Many thanks for your kind

invitation. I’ll join you. (Cảm

ơn rất nhiều vì lời mời. Tôi sẽ

tới).

- With pleasure! (Rất sẵn lòng).

- Sure. (Chắc chắn rồi).

- Yeah, why not! (Vâng, sao lại

không nhỉ).

- Sounds good. (Nghe thú vị

đấy).

- I’m sorry to refuse your

invitation.

(Tôi rất tiếc phải từ chối lời mời

của bạn).

- I can’t, sorry. I have to work.

(Tôi không thể, xin lỗi nhé. Tôi

có việc rồi).

- Thanks for your invitation but

I’m busy now.

(Cảm ơn bạn đã mời nhưng giờ

tôi bận rồi).

- I’m afraid I won’t be able to

come.

(Tôi e là không thể tới được).

-

I’m

afraid

I

am

busy

tomorrow.

(Tôi e là ngày mai tôi bận rồi).

- Sony, I’d love to but I have an

appointment.

(Xin lỗi nha, tôi rất thích nhưng

tôi có cuộc hẹn rồi).

- I really don’t think I can,

sorry.

(Mình nghĩ là mình không thể

rồi. Xin lỗi nha).

- That’s very kind of you, but I

can’t accept your invitation.

(Bạn thật tốt nhưng mình lại

không nhận lời được ròi).