13. SO SÁNH
Các
loại so
sánh
Công thức
Ví dụ
So
sánh
bằng
(as...as)
Thể khẳng định:
S1 + V + as + adj/adv + as + S2 + V
She is as beautiful as her mother.
She learns as well
as
her sister
does.
Thể phủ định:
S1 + V(phủ định) + as/so + adj/adv + as
+ S2 +V
This exercise is not as/so difficult
as I think (it is).
He doesn't study as/so hard as do/
me.
Với danh từ đếm được:
S1 + V + as many/few + N(số nhiều) + as + S2+V
We have as few problems to solve
as yesterday.
Với danh từ không đếm được:
S1 + V + as much/little + N (không đếm được) +
as + S2+ V
I don’t have as much money as you
do.
So sánh gấp nhiều lần:
S + V + multiple numbers* + as + much/
many/adj + (N) + as + N/pronoun (* Multiple
numbers là những số như half/ twice/ 3,4,5... times;
Phân số; Phần trăm)
In many countries in the world with
the same job, women only get 40%
-50% as much salary as men.
So
sánh
hơn
(adj-
more
…
than)
Thế nào là tính từ/trạng từ ngắn?
Tính từ/trạng từ ngắn là những tính từ/trạng từ có 1 âm tiết như: big (to), small (nhỏ),
hot (nóng), cold (lạnh), thin (gầy), fat (béo),....và có 2 âm tiết tận cùng là 1 trong 5 đuôi
sau:
- y: happy (hạnh phúc), easy (dễ dàng), early (sớm), heavy (nặng), lazy (lười biếng)...
- er: clever (thông minh, lanh lợi).
- le: single (độc thân), simple (đơn giản).
- ow: narrow (hẹp).
- et: quiet (yên tĩnh).
Thế nào là tính từ/trạng từ dài?
Tính từ/trạng từ dài là những tính từ/trạng từ có từ 2 âm tiết trở lên nhưng không phải 1
trong 5 đuôi kể trên, như: beautiful (xinh đẹp), handsome (đẹp trai), intelligent (thông
minh), hard-working (chăm chỉ)…
so sánh hơn với tính từ và trạng từ ngắn:
S1 + V + adj/adv + er + than + S2 + V
She looks happier than
(she did)
yesterday.
so sánh hơn với tính từ và trạng từ dài:
S1 + V + more + adj/adv + than + S2 + V
She is more beautiful than her sister.
So sánh hơn với danh từ:
S1 + V + more + N + than + S2+ V
She has more money than me.
So
sánh
nhất
(the
adj-
est/
most +
Với tính từ và trạng từ ngắn:
S + V + the + adj/adv + est + (N) + ....
He is the tallest (student) in my class.
Với tính từ và trạng từ dài:
S + V + the + most + adj/adv + (N) + ....
My mother is the most beautiful
(woman) in the world.
Với danh từ:
S + V + the + most + N + ....
He is a billionaire. He has the most
money.