Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh SO SÁNH.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí "Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023" là một tài liệu tổng hợp kiến thức và bài tập ôn luyện cho học sinh lớp 12 chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Tài liệu được biên soạn bởi các giáo viên có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy và chấm thi môn Tiếng Anh. Nội dung của tài liệu bao gồm đầy đủ các chủ đề đã được đưa vào chương trình học của Bộ Giáo dục và Đào tạo. "Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023" cung cấp cho học sinh những kiến thức chính xác và súc tích, giúp các em tự tin trong việc ôn luyện và thi cử. Bên cạnh đó, tài liệu cũng chứa đựng các bài tập luyện tập, đề thi mẫu và các phương pháp giải đề hiệu quả, giúp học sinh nâng cao kỹ năng giải đề và củng cố kiến thức. Với tài liệu "Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023", học sinh có thể ôn tập một cách toàn diện và hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023..Xem trọn bộ Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

13. SO SÁNH

Các

loại so

sánh

Công thức

Ví dụ

So

sánh

bằng

(as...as)

Thể khẳng định:

S1 + V + as + adj/adv + as + S2 + V

She is as beautiful as her mother.

She learns as well

as

her sister

does.

Thể phủ định:

S1 + V(phủ định) + as/so + adj/adv + as

+ S2 +V

This exercise is not as/so difficult

as I think (it is).

He doesn't study as/so hard as do/

me.

Với danh từ đếm được:

S1 + V + as many/few + N(số nhiều) + as + S2+V

We have as few problems to solve

as yesterday.

Với danh từ không đếm được:

S1 + V + as much/little + N (không đếm được) +

as + S2+ V

I don’t have as much money as you

do.

So sánh gấp nhiều lần:

S + V + multiple numbers* + as + much/

many/adj + (N) + as + N/pronoun (* Multiple

numbers là những số như half/ twice/ 3,4,5... times;

Phân số; Phần trăm)

In many countries in the world with

the same job, women only get 40%

-50% as much salary as men.

So

sánh

hơn

(adj-

more

than)

Thế nào là tính từ/trạng từ ngắn?

Tính từ/trạng từ ngắn là những tính từ/trạng từ có 1 âm tiết như: big (to), small (nhỏ),

hot (nóng), cold (lạnh), thin (gầy), fat (béo),....và có 2 âm tiết tận cùng là 1 trong 5 đuôi

sau:

- y: happy (hạnh phúc), easy (dễ dàng), early (sớm), heavy (nặng), lazy (lười biếng)...

- er: clever (thông minh, lanh lợi).

- le: single (độc thân), simple (đơn giản).

- ow: narrow (hẹp).

- et: quiet (yên tĩnh).

Thế nào là tính từ/trạng từ dài?

Tính từ/trạng từ dài là những tính từ/trạng từ có từ 2 âm tiết trở lên nhưng không phải 1

trong 5 đuôi kể trên, như: beautiful (xinh đẹp), handsome (đẹp trai), intelligent (thông

minh), hard-working (chăm chỉ)…

so sánh hơn với tính từ và trạng từ ngắn:

S1 + V + adj/adv + er + than + S2 + V

She looks happier than

(she did)

yesterday.

so sánh hơn với tính từ và trạng từ dài:

S1 + V + more + adj/adv + than + S2 + V

She is more beautiful than her sister.

So sánh hơn với danh từ:

S1 + V + more + N + than + S2+ V

She has more money than me.

So

sánh

nhất

(the

adj-

est/

most +

Với tính từ và trạng từ ngắn:

S + V + the + adj/adv + est + (N) + ....

He is the tallest (student) in my class.

Với tính từ và trạng từ dài:

S + V + the + most + adj/adv + (N) + ....

My mother is the most beautiful

(woman) in the world.

Với danh từ:

S + V + the + most + N + ....

He is a billionaire. He has the most

money.