Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh Sai về cách dùng từ.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí "Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023" là một tài liệu tổng hợp kiến thức và bài tập ôn luyện cho học sinh lớp 12 chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Tài liệu được biên soạn bởi các giáo viên có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy và chấm thi môn Tiếng Anh. Nội dung của tài liệu bao gồm đầy đủ các chủ đề đã được đưa vào chương trình học của Bộ Giáo dục và Đào tạo. "Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023" cung cấp cho học sinh những kiến thức chính xác và súc tích, giúp các em tự tin trong việc ôn luyện và thi cử. Bên cạnh đó, tài liệu cũng chứa đựng các bài tập luyện tập, đề thi mẫu và các phương pháp giải đề hiệu quả, giúp học sinh nâng cao kỹ năng giải đề và củng cố kiến thức. Với tài liệu "Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023", học sinh có thể ôn tập một cách toàn diện và hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023..Xem trọn bộ Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Giaoandethitienganh.info sưu tầm

IV. TÌM LỖI SAI

TĂNG TỪ 218 LÊN 231 CẶP TỪ HAY NHẦM LẪN SO VỚI NĂM 2022

(TỪ BỔ SUNG ĐƯỢC TÔ MÀU TRONG BẢNG)

4.1. Sai về cách dùng từ

STT

TỪ DỄ NHẦM

NGHĨA

1

A while

Một khoảng thời gian (cụm danh từ)

Awhile /ə'waɪl/

Một lát, một chốc (phó từ)

2

Access /'ækses/ (n)

Lối vào, cửa vào, sự đến gần

Excess /'ekses/ (n)

Sự quá mức, sự thái quá

3

Acceptance /ək'septəns/(n)

Sự chấp nhận, sự đồng thuận

Acceptability/ək,septə'bɪləti/(n)

Mức độ có thể chấp nhận được

4

Action /'ækʃən/ (n)

Hành động

Activity /æk'tɪvəti/ (n)

Hoạt động

5

Adopt /ə'dɒpt/ (v)

Chấp nhận, nhận làm con nuôi

Adapt /ə'dæpt/ (v)

Thích nghi với

6

Adventurous /əd'venʧərəs/(a)

Thích phiêu lưu, mạo hiểm

Adventitious /,ædven'tɪʃəs/(a)

Ngẫu nhiên, tình cờ

7

Admiring /əd'maɪərɪŋ/(a)

Khâm phục, thể hiện sự ngưỡng mộ

Admirable /'ædmərəbl/(a)

Đáng ngưỡng mộ

8

Admittance /əd'mɪtns/(n)

Quyền được phép vào một nơi nào đó

Admission /əd'mɪʃn/(n)

Sự thu nạp, sự kết nạp, phí đầu vào

9

Addicted /ə'dɪktɪd/ (a)

Say mê, nghiện

Addictive /ə'dɪktɪv/ (a)

Có tính gây nghiện

10

Addition /ə'dɪʃn/(n)

Sự thêm vào

Additive /'ædətɪv/(n)

Chất phụ gia

11

Advantaged /əd'vɑ:ntɪdʒd/(a)

May mắn (Ở trong một hoàn cảnh xã hội

hoặc tài chính tốt)

Advantageous /,ædvən'teɪdʒəs/ (a)

Có lợi, thuận lợi

12

Advertisement /əd'vɜ:tɪsmənt/ (n)

Sự quảng cáo, mục quảng cáo

Advertising /'ædvətaɪzɪŋ/ (n)

Nghề quảng cáo, công việc quảng cáo

13

Advisable /əd'vaɪzəbl/(a)

Nên, đáng theo; khôn ngoan

Advisory /əd'vaɪzəri/(a)

Tư vấn

14

Affect /ə'fekt/ (v)

Ảnh hưởng đến, tác động đến

Effect /ɪ'fekt/ (n)

Tác động, ảnh hưởng

15

Aged /'eidʒid/ (a)

Ở độ tuổi là(không đứng trước danh từ), rất

già, cao tuổi