2. MẠO TỪ
MẠO TỪ
CÁCH DÙNG
a/ an
▪ Dùng trước những danh từ số ít đếm được, khi nó được nhắc tới lần đầu tiên. Trong
đó:
a dùng trước những danh từ bắt đầu bằng một phụ âm.
an dùng trước những danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm.
▪ Dùng trước những danh từ khi nó mang ý nghĩa là "một".
▪ Dùng trước những danh từ chỉ nghề nghiệp.
▪ Dùng trong các cụm từ chỉ số lượng.
▪ Một số trường hợp ngoại lệ trong cách sử dụng a/ an: a uniform, a university, an
hour, an honest man , a one-eyed man, a one -way road, a useful way, an SOS, a
union, a unit, a European, an M.A, an honorable man
The
▪ Dùng trước những danh từ khi được nhắc tới từ lần thứ hai trở đi.
▪ Dùng trước những danh từ khi chúng được xác định bằng một mệnh đề/ mệnh đề
quan hệ ở phía sau.
▪ Dùng trước những danh từ là duy nhất, độc nhất.
▪ Dùng trước số thứ tự.
▪ Dùng trước tính từ để tạo thành danh từ chỉ người ở dạng số nhiều.
▪ Dùng trước tên của các quốc gia tận cùng bằng -s và một số quốc gia số ít.
▪ Dùng trước tên của các loại nhạc cụ, nhưng phải đứng sau động từ “play”.
▪ Dùng trước tên của các địa điểm công cộng.
▪ Dùng trước danh từ chỉ tên riêng ở dạng số nhiều để chỉ cả gia đình nhà họ.
▪ Dùng trước tính từ so sánh hơn nhất và so sánh kép.
▪ Dùng trước tên của sông, suối, biển, đại dương, sa mạc, dãy núi...
▪ Dùng trước những danh từ mà cả người nói và người nghe đều biết rõ về nó.
▪ Dùng trước các buổi trong ngày.
▪ Dùng trước tên của các tờ báo.
▪ Dùng trước tên của các tổ chức.
▪ Dùng trước danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm động vật, một loài hoặc đồ vật
▪ Dùng trước danh từ chỉ phương hướng.
▪ Dùng đứng trước danh từ + of + danh từ
▪ Dùng trong một số cụm từ cố định.
▪ Dùng trước: hospital/ church/ school/ prison khi nó mang ý nghĩa khác
KHÔNG
DÙNG
MẠO TỪ
▪ Trước tên của các môn học.
▪ Trước tên của các môn thể thao.
▪ Trước danh từ số nhiều không xác định.
▪ Trước danh từ không đếm được.
▪ Trước tên của các phương tiện giao thông, nhưng phải đứng sau giới từ "by".
▪ Trước danh từ chỉ màu sắc.
▪ Sau tính từ sở hữu hoặc sau danh từ ở sở hữu cách.
▪ Trước tên của các bữa ăn.