Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh LƯỢNG TỪ.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí "Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023" là một tài liệu tổng hợp kiến thức và bài tập ôn luyện cho học sinh lớp 12 chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Tài liệu được biên soạn bởi các giáo viên có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy và chấm thi môn Tiếng Anh. Nội dung của tài liệu bao gồm đầy đủ các chủ đề đã được đưa vào chương trình học của Bộ Giáo dục và Đào tạo. "Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023" cung cấp cho học sinh những kiến thức chính xác và súc tích, giúp các em tự tin trong việc ôn luyện và thi cử. Bên cạnh đó, tài liệu cũng chứa đựng các bài tập luyện tập, đề thi mẫu và các phương pháp giải đề hiệu quả, giúp học sinh nâng cao kỹ năng giải đề và củng cố kiến thức. Với tài liệu "Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023", học sinh có thể ôn tập một cách toàn diện và hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023..Xem trọn bộ Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

9. LƯỢNG TỪ (QUANTIFIERS)

Cách dùng

MANY

MUCH

Diễn đạt ý nghĩa là

“NHIỀU”

- MANY = a large number of/a

great many/ a majority of/ a

wide variety of/ a wide range of

- Dùng với danh từ đếm được.

MUCH = a great deal of/a large

amount of...

- Dùng với danh từ không đếm được.

MANY + MUCH = A lot of/lots of/plenty of/a (large) quantity of

(Dùng với cả danh từ cả đếm được và không đếm được).

Diễn đạt ý nghĩa là

“MỘT ÍT”

A FEW

A LITTLE

- Dùng với danh từ đếm được.

- Dùng với danh từ không đếm được.

Diễn đạt ý nghĩa là

“HẦU NHƯ KHÔNG/

RẤT ÍT”

FEW

LITTLE

- Dùng với danh từ đếm được.

- Dùng với danh từ không đếm được.

Diễn đạt ý nghĩa là

“MỘT VÀI”

SOME

ANY

- Dùng trong câu khẳng định và

trong câu nghi vấn khi mang ý

mời/đề nghị.

- Dùng trong câu phủ định, nghi vấn

và dùng trong câu khẳng định khi nó

mang ý nghĩa là “bất cứ”.

Diễn đạt ý nghĩa là

“TẤT CẢ”

ALL

BOTH

- Dùng để chỉ từ ba người/vật

(tất cả) trở lên.

- Dùng để chỉ cả hai người/vật (cả

hai).

Diễn đạt ý nghĩa là

“KHÔNG”

NONE

NEITHER/EITHER

- Dùng để chỉ từ ba người/vật

trở lên đều không.

- Dùng để chỉ cả hai người/vật đều

không. Trong đó:

+ Neither: dùng trong câu khẳng định.

+ Either: dùng trong câu phủ định.

Diễn đạt ý nghĩa là

“HẦU HẾT”

MOST

MOST OF

- Most + N = most of + the/tính từ sở hữu + N

Lưu ý:

MOSTLY (chủ yếu là): dùng như một trạng từ

ALMOST (gần như): dùng như một trạng từ bổ trợ cho động từ, tính từ,

danh từ.

Diễn đạt ý nghĩa là

“MỖi/MỌI”

EACH

EVERY

EACH/EVERY: dùng với danh từ đếm được số ít

- Dùng với danh từ số nhiều khi có số

lượng cụ thể.

Diễn đạt ý nghĩa là

OTHER

ANOTHER