Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh LIÊN TỪ.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí "Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023" là một tài liệu tổng hợp kiến thức và bài tập ôn luyện cho học sinh lớp 12 chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Tài liệu được biên soạn bởi các giáo viên có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy và chấm thi môn Tiếng Anh. Nội dung của tài liệu bao gồm đầy đủ các chủ đề đã được đưa vào chương trình học của Bộ Giáo dục và Đào tạo. "Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023" cung cấp cho học sinh những kiến thức chính xác và súc tích, giúp các em tự tin trong việc ôn luyện và thi cử. Bên cạnh đó, tài liệu cũng chứa đựng các bài tập luyện tập, đề thi mẫu và các phương pháp giải đề hiệu quả, giúp học sinh nâng cao kỹ năng giải đề và củng cố kiến thức. Với tài liệu "Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023", học sinh có thể ôn tập một cách toàn diện và hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023..Xem trọn bộ Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

8. LIÊN TỪ (CONJUNCTIONS)

Các loại liên từ trong Tiếng Anh

Liên

từ

kết

hợp

Liên từ tương quan

Liên từ phụ thuộc

for,

and,

nor,

but,

or,

yet,

so

both... and...(vừa....vừa...),

not only... but also... (không những...mà

còn...),

either... or (hoặc ...hoặc..),

neither... nor (không....cũng không...),

whether.. .or (dù ....hay....,,

as/so ...as (như là, bằng/không bằng,

không như),

no sooner....than...

hoặc hardly/scarcely/barely ... when (vừa

mới....thì...),

so/such...that (đến mức...đến nỗi)

after (sau khi), as/when (khi), as soon as (ngay

khi), before (trước khi), just as (vừa lúc), once

(một khi), since (từ khi), until/till (cho đến khi),

while

(trong

khi),

because/now

that/

since/as/seeing

that

(vì),

so

(vì

vậy),

therefore/thus/hence/consequently (do đó, do

vậy), so that/in order that (để mà), for fear

that/lest

(vì

e

rằng),

aỉthough/even

though/though

(mặc

dù),

however/nevertheless/nonetheless

(tuy nhiên),

whereas/on the contrary/in contrast/on the other

hand (trái lại, trái với), in other words (nói cách

khác),

as

long

as/so

long

as/

providing

that/provided that (với điêu kiện là, miễn là), or

else/otherwise (hoặc là), in the event that/in case

(phòng khi), suppose/supposing that (giả sử), if

(nếu như), unless (trừ khi), even if (kể cả khi), as

if/as though (như thể là),

BÀI TẬP ÁP DỤNG 8

1. He hated being in the army _______ he had to obey commands.

A. because

B. because of

C. although

D. in spite of

2. _______ we've got a few minutes to wait for the train, let's have a cup of coffee.

A. Despite

B. Even though

C. Since

D. Due to

3. I asked the teacher if I could be excused from football practice _______ my knee still hurt.

A. but

B. yet

C. so

D. as

4. The game has been cancelled _______ unfavorable weather conditions.

A. because

B. due to

C. in spite of

D. although

5. She felt she had been discriminated against _______ her age.

A. since

B. even though

C. despite

D. because of

6. We do not own the building. _______, it would be impossible for us to make any major changes to

it.

A. Thus

B. Now that

C. Nonetheless

D.

On

the

other

hand

7. The whole report is badly written. _______, it's inaccurate.

A. For example

B. Whereas

C. Moreover

D. However

8. You can take Route 14 to get there, _______ it may take you a little longer.

A. or

B. but

C. however

D. because

9. We were unable to get funding and _______ had to abandon the project.

A. however

B. therefore

C. nevertheless

D. otherwise

10. _______ you take a taxi, you'll still miss your train.

A. Even if

B. If only

C. Unless

D. Until