Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí "Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023" là một tài liệu tổng hợp kiến thức và bài tập ôn luyện cho học sinh lớp 12 chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Tài liệu được biên soạn bởi các giáo viên có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy và chấm thi môn Tiếng Anh. Nội dung của tài liệu bao gồm đầy đủ các chủ đề đã được đưa vào chương trình học của Bộ Giáo dục và Đào tạo. "Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023" cung cấp cho học sinh những kiến thức chính xác và súc tích, giúp các em tự tin trong việc ôn luyện và thi cử. Bên cạnh đó, tài liệu cũng chứa đựng các bài tập luyện tập, đề thi mẫu và các phương pháp giải đề hiệu quả, giúp học sinh nâng cao kỹ năng giải đề và củng cố kiến thức. Với tài liệu "Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023", học sinh có thể ôn tập một cách toàn diện và hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023..Xem trọn bộ Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

14. DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU

1. Những động từ theo sau bởi "Ving"

STT

Cấu trúc

Nghĩa

1

Admit doing sth

thừa nhận làm gì

2

Appreciate doing sth

cảm kích làm gì

3

Avoid doing sth

tránh làm gì

4

Be busy doing sth

bận làm gì

5

Be worth doing sth

đáng làm gì

6

Can't help/stand/bear doing sth

không thể chịu/nhịn được

7

Consider doing sth

xem xét, cân nhắc làm gì

8

Delay/postpone/put off doing sth

hoãn lại làm gì

9

Deny doing sth

phủ nhận làm gì

10

Enjoy/fancy doing sth

thích làm gì

11

Feel like doing sth

thích/muốn làm gì

12

Finish doing sth

hoàn thành làm gì

13

Get/be accustomed/used to doing sth

quen làm với việc làm gì

14

Hate/detest/resent doing sth

ghét làm gì

15

Have difficulty (in) doing sth

gặp khó khăn trong việc làm gì

16

Imagine doing sth

tưởng tượng làm gì

17

Involve doing sth

có liên quan làm gì

18

Keep doing sth

tiếp tục làm gì

19

Look forward to doing sth

mong đợi làm gì

20

Mention doing sth

đề cập làm gì

21

Mind doing sth

phiền/ngại làm gì

22

Miss doing sth

suýt, lỡ làm gì

23

Practice doing sth

thực hành làm gì

24

Recall doing sth

nhớ lại đã làm gì

25

Recommend doing sth

đề xuất làm gì

26

Resist doing sth

phản đối làm gì

27

Risk doing sth

liều lĩnh làm gì

28

Spend time doing sth

dành thời gian làm gì

29

Suggest doing sth

gợi ý làm gì

30

There is no point in doing sth

= It's no use/good doing sth

không đáng làm gì

31

Tolerate doing sth

chịu đựng làm gì

32

Waste time doing sth

lãng phí thời gian làm gì

2. Những động từ theo sau bởi "TO V”

STT

Cấu trúc

Nghĩa