14. DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU
1. Những động từ theo sau bởi "Ving"
STT
Cấu trúc
Nghĩa
1
Admit doing sth
thừa nhận làm gì
2
Appreciate doing sth
cảm kích làm gì
3
Avoid doing sth
tránh làm gì
4
Be busy doing sth
bận làm gì
5
Be worth doing sth
đáng làm gì
6
Can't help/stand/bear doing sth
không thể chịu/nhịn được
7
Consider doing sth
xem xét, cân nhắc làm gì
8
Delay/postpone/put off doing sth
hoãn lại làm gì
9
Deny doing sth
phủ nhận làm gì
10
Enjoy/fancy doing sth
thích làm gì
11
Feel like doing sth
thích/muốn làm gì
12
Finish doing sth
hoàn thành làm gì
13
Get/be accustomed/used to doing sth
quen làm với việc làm gì
14
Hate/detest/resent doing sth
ghét làm gì
15
Have difficulty (in) doing sth
gặp khó khăn trong việc làm gì
16
Imagine doing sth
tưởng tượng làm gì
17
Involve doing sth
có liên quan làm gì
18
Keep doing sth
tiếp tục làm gì
19
Look forward to doing sth
mong đợi làm gì
20
Mention doing sth
đề cập làm gì
21
Mind doing sth
phiền/ngại làm gì
22
Miss doing sth
suýt, lỡ làm gì
23
Practice doing sth
thực hành làm gì
24
Recall doing sth
nhớ lại đã làm gì
25
Recommend doing sth
đề xuất làm gì
26
Resist doing sth
phản đối làm gì
27
Risk doing sth
liều lĩnh làm gì
28
Spend time doing sth
dành thời gian làm gì
29
Suggest doing sth
gợi ý làm gì
30
There is no point in doing sth
= It's no use/good doing sth
không đáng làm gì
31
Tolerate doing sth
chịu đựng làm gì
32
Waste time doing sth
lãng phí thời gian làm gì
2. Những động từ theo sau bởi "TO V”
STT
Cấu trúc
Nghĩa