Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh CỤM TỪ CỐ ĐỊNH.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí "Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023" là một tài liệu tổng hợp kiến thức và bài tập ôn luyện cho học sinh lớp 12 chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Tài liệu được biên soạn bởi các giáo viên có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy và chấm thi môn Tiếng Anh. Nội dung của tài liệu bao gồm đầy đủ các chủ đề đã được đưa vào chương trình học của Bộ Giáo dục và Đào tạo. "Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023" cung cấp cho học sinh những kiến thức chính xác và súc tích, giúp các em tự tin trong việc ôn luyện và thi cử. Bên cạnh đó, tài liệu cũng chứa đựng các bài tập luyện tập, đề thi mẫu và các phương pháp giải đề hiệu quả, giúp học sinh nâng cao kỹ năng giải đề và củng cố kiến thức. Với tài liệu "Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023", học sinh có thể ôn tập một cách toàn diện và hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023..Xem trọn bộ Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

12. CỤM TỪ CỐ ĐỊNH

1. BREAK

1

Break (fresh/new) ground

khám phá ra điều gì mới mẻ

2

Break (one's) neck

nỗ lực hết sức

3

Break out in(to) tears

khóc òa lên

4

Break a code

phá mã, giải mã

5

Break a contract

vi phạm điều khoản trong hợp đồng

6

Break a habit

ngưng một thói quen

7

Break a law

phạm pháp, phá vỡ luật pháp

8

Break a leg

chúc ai đó một lời chúc may mắn

9

Break a promise

thất hứa, phá vỡ một lời hứa

10

Break a record

vượt kỷ lục, phá vỡ một kỷ lục

11

Break a rule

phá vỡ, không tuân theo quy định, quy tắc

12

Break an appointment

thất hẹn, sai hẹn

13

Break down barriers

phá bỏ rào cản, hiểu nhau hơn

14

Break even

hòa vốn

15

Break free

tự do, trốn thoát khỏi điều gì đó/ai đó

16

Break one’s journey

dừng chân tại đâu đó trong một chuyến đi dài

17

Break sb's concentration

phá vỡ, gián đoạn sự tập trung của ai

18

Break someone's heart

làm cho ai đó đau buồn

19

Break the deadlock

chấm dứt sự bế tắc/mở nút thắt giữa các bên

20

Break the ice

phá vỡ sự căng thẳng của một tình huống xã

hội

21

Break the internet

gây xôn xao cộng đồng mạng

22

Break the mould

mới mẻ và khác biệt, phá cách

23

Break the news

đưa tin tức khấn, tin xấu

24

Break the silence

phá vỡ sự yên lặng

25

Break the spell

giải mê, giải bùa, giải lời nguyền

2. BRING

1

Bring charges/a lawsuit/a court case/a

prosecution/a claim against sb

kiện, buộc tội ai

2

Bring an end to

kết thúc, chấm dứt, hoàn thành xong điều gì

3

Bring home the bacon

kiếm tiền nuôi sống gia đình

4

Bring tears to one's eyes

làm cho ai đó khóc

3. DO

1

Do (some/a lot of...) work

làm việc, làm các nhiệm vụ, phàn việc

2

Do a course

tham gia một khóa học

3

Do a deal

thỏa thuận

4

Do a degree in sth

học để lấy bằng (lĩnh vực gì)

5

Do a good/bad job of sth

làm cái gì tốt/không tốt