Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh CÂU TƯỜNG THUẬT.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí "Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023" là một tài liệu tổng hợp kiến thức và bài tập ôn luyện cho học sinh lớp 12 chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Tài liệu được biên soạn bởi các giáo viên có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy và chấm thi môn Tiếng Anh. Nội dung của tài liệu bao gồm đầy đủ các chủ đề đã được đưa vào chương trình học của Bộ Giáo dục và Đào tạo. "Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023" cung cấp cho học sinh những kiến thức chính xác và súc tích, giúp các em tự tin trong việc ôn luyện và thi cử. Bên cạnh đó, tài liệu cũng chứa đựng các bài tập luyện tập, đề thi mẫu và các phương pháp giải đề hiệu quả, giúp học sinh nâng cao kỹ năng giải đề và củng cố kiến thức. Với tài liệu "Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023", học sinh có thể ôn tập một cách toàn diện và hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023..Xem trọn bộ Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

VI. CÂU ĐỒNG NGHĨA VÀ KẾT HỢP CÂU

1. CÂU TƯỜNG THUẬT

Một số thay đổi khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp

Những

thay đổi

Trực tiếp

Gián tiếp

Thay đổi

về thì

(lùi 1

thì)

Hiện tại đơn

- V(bare)/V(s,es)

He said: “I live in a big city.”

- am/is/are

She said: “I am at home.”

- Ved/V(cột 2)

He said (that) he lived in a big city.

- was/were

She said (that) she was at home.

Quá khứ đơn

- Ved/V(cột 2)

Peter said: “I did it by myself.”

- was/were

Mary said: “I was in the park

last Sunday.”

- Had + V(p2)

Peter said (that) he had done it by

himself.

- Had been

Mary said (that) she had been in

the park the Sunday before.

Hiện

tại

tiếp

diễn

- Am/is/are + Ving

She said: “We are learning

now.”

- Was/were + Ving

She said (that) she was learning

then.

Quá

khứ

tiếp

diễn

- Was/we re + Ving

He said: “I was sleeping then.”

- Had + been + Ving

He said (that) he had been sleeping

then.

Hiện tại hoàn

thành

- Have/has + Vp2

He said: “Someone has stolen

my bag.”

- Had + Vp2

He said (that) someone had stolen

his bag.

Hiện tại hoàn

thành tiếp diễn

- Have/has + been + Ving

She said: “I have been waiting

for you for 3 hours.”

- Had + been + Ving

She said (that) she

had been

waiting for me for 3 hours.

Tương lai đơn

- Will/shall + V(bare)

Lan said: “I

will call

you

tonight”

- Would + V(bare)

Lan said (that) she would call me

that night.

Tương lai gần

- Am/is/are + going to + V

Huong said: “We are going to

have a party next weekend.”

- Was/were + going to + V

Huong said (that) they were going

to have a party the next weekend.”

Động từ khuyết

thiếu

- Can

He said: “I

can’t come

on

time.”

- Could

He said (that) he couldn’t come on

time.

- Must/have to (sự bắt buộc)

She said: “I must take care of

my little brother.”

- Must (sự suy diễn)

He said: “You must be tired

now.”

- Must (đưa ra lời khuyên)

My father said: “This exam is

very

important.

You

must

prepare for it well.”

- Mustn’t (sự cấm đoán)

She said: “You mustn’t make

noise here.”

- Had to

She said (that) she had to take care

of her little brother.

- Must

He said (that) I must be tired then.

- Must

My father said (that) that exam

was very important and I must

prepare for it well.

- Mustn’t

She said (that) I mustn’t make

noise there.

- May

- Might