Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh CÂU BỊ ĐỘNG.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí "Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023" là một tài liệu tổng hợp kiến thức và bài tập ôn luyện cho học sinh lớp 12 chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Tài liệu được biên soạn bởi các giáo viên có nhiều kinh nghiệm trong giảng dạy và chấm thi môn Tiếng Anh. Nội dung của tài liệu bao gồm đầy đủ các chủ đề đã được đưa vào chương trình học của Bộ Giáo dục và Đào tạo. "Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023" cung cấp cho học sinh những kiến thức chính xác và súc tích, giúp các em tự tin trong việc ôn luyện và thi cử. Bên cạnh đó, tài liệu cũng chứa đựng các bài tập luyện tập, đề thi mẫu và các phương pháp giải đề hiệu quả, giúp học sinh nâng cao kỹ năng giải đề và củng cố kiến thức. Với tài liệu "Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023", học sinh có thể ôn tập một cách toàn diện và hiệu quả, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023..Xem trọn bộ Tổng ôn thi TNTHPT môn Anh năm 2023. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

4. CÂU BỊ ĐỘNG

* Công thức

Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động:

Chủ động: S + V(chủ động) +

O

Bị động: S + V(bị động)+ by + S

O (đứng ở cuối câu bị động hoặc đứng trước trạng từ thời gian)

Bắt buộc bỏ “by people/ by someone/ by somebody/ by noone/ by nobody”

Note:

Có thể bỏ “by me/ by you/ by them/ by us/ by him/ by her”

Bảng chia chủ động - bị động

Thì động từ

Chủ động

Bị động

1. Thì hiện tại đơn

S+ V(bare)/ V(S/es)

S + am/is/are + Vp2

2. Thì quá khứ đơn

S + Ved/ V(cot 2)

S + was/were + Vp2

3. Thì tương lai đơn

S + will + V(bare)

S + will + be + Vp2

4. Thì hiện tại tiếp diễn

S + am/is/are + Ving

S + am/is/are + being + Vp2

5. Thì quá khứ tiếp diễn

S + was/were + Ving

S + was/were + being + Vp2

6. Thì hiện tại hoàn

thành

S + have/has + Vp2

S + have/has + been + Vp2

7. Thì quá khứ hoàn

thành

S + had + Vp2

S + had + been + Vp2

8. Thì tương lai hoàn

thành

S + will + have + Vp2

S + will + have + been + Vp2

9. Thì tương lai gần

S + am/is/are + going to +

V(bare)

S + am/is/are + going to + be

+ Vp2

9. Động từ khuyết thiếu

S + modal verbs + V(bare)

S + modal verbs + be + Vp2

BÀI TẬP ÁP DỤNG 4

1. Harry Potter and the Goblet of Fire ________ by J K Rowling.

A. written

B. was written

C. wrote

D. were written

2. Only half of the exercises ________ so far, but the rest ________ by Saturday.

A. are being done / will be finished

B. were done / are going to be finished

C. have been done / will have been finished

D. have done / will be finished