CHUYÊN ĐỀ: NGỮ ÂM
A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. KIẾN THỨC VỀ PHÁT ÂM (PRONUNCIATION)
Trước khi dạy học sinh kiến thức về các âm trong tiếng Anh, Giáo viên cần giúp học sinh hiểu và phân biệt được 26 chữ cái (26 letters) trong bảng chữ cái (Alphabet) với 44 âm vị trong hệ thống các âm của tiếng Anh (44 English Sounds). Khi học sinh biết đọc bảng chữ cái, nghĩa là họ có thể đánh vần (spell) các từ. Trong khi đó, khi học sinh biết cách phát âm chuẩn các âm vị, chúng có thể đọc được phiên âm quốc tế của các từ cũng như luyện nghe và luyện nói dễ dàng hơn.
Ví dụ: à Xét từ ‘COUNTRY’
- Từ này học sinh nên biết: Có 7 chữ cái C-O-U-N-T-R-Y
- Từ này được phát âm là: /'kʌntri/ và có chứa 6 âm vị (/k/, /ʌ/, /n/, /t/, /r/, /i/)
Trong thời gian này, giáo viên có thể tạo không khí học tập bằng cách đánh vần một số tên riêng tiếng Anh và tiếng Việt để học sinh ghi lại.
1. CÁC ÂM NGUYÊN ÂM
1.1. Về phương diện tiếp cận Ngôn ngữ
- Đầu tiên, yêu cầu học sinh nhận dạng được mặt âm (ký hiệu âm quốc tế) của 20 âm nguyên âm theo bảng sau:
| /ɪ/ | /ʌ/ | /e/ | /ə/ | /ɒ/ | /ʊ/ |
|
| /i:/ | /ɑ:/ | /æ/ | /ɜ:/ | /ɔ:/ | /u:/ |
|
/aɪ/ | /eɪ/ | /ɔɪ/ | /eə/ | /ɪə/ | /ʊə/ | /aʊ/ | /əʊ/ |
- Dựa vào bảng này, giáo viên sẽ phân loại, phân tích các âm và lấy ví dụ các từ tiếng Anh có chứa các âm đó.
+ Phân loại: Gồm có nguyên âm đơn (pure sounds) và nguyên âm đôi (dipthongs)
à12 đơn âm: 6 nguyên âm ngắn (short sounds) và 6 nguyên âm dài (long sounds)
à 8 nguyên âm đôi
+ Phân tích: Giáo viên nếu có thời gian nên dạy học sinh cấu hình và cấu âm của mỗi âm khi phát âm trong sự so sánh với các âm tương đồng. Lượng hơi, vị trí lưỡi hay một bộ phận tham gia cấu âm nào đó cũng nên được giáo viên hướng dẫn cho học sinh (nên dùng hình ảnh và video để giúp học sinh dễ quan sát hơn). Công việc này sẽ giúp các em học sinh được trang bị khả năng tự luyện âm khi có thời gian ngoài giờ học. Giáo viên có thể nói thêm về âm yếu (weak sounds) và âm mạnh (strong sounds) để tiện cho việc học trọng âm sau này.
+ Lấy ví dụ và thực hành cùng học sinh:
Sau khi cho học sinh luyện tập phát âm theo từng từ để nhận dạng âm, giáo viên có thể lấy chọn một đoạn văn bản tiếng Anh nào đó có file audio hoặc giáo viên đọc to và yêu cầu học sinh nhận dạng âm trong các từ.
Đây là bảng giáo viên có thể dùng để hướng dẫn học sinh phát âm chuẩn và nhận dạng âm xảy ra trong một số từ đơn giản.
vowel sounds | ||
N0 | Sounds | Examples |
1 | /ʌ/ | cup, luck |
2 | /ɑ:/ | arm, father |
3 | /æ/ | cat, black |
4 | /e/ | met, bed |
5 | /ə/ | away, cinema |
6 | /ɜ:/ | turn, learn |
7 | /ɪ/ | hit, sitting |
8 | /i:/ | see, heat |
9 | /ɒ/ | hot, rock |
10 | /ɔ:/ | call, four |
11 | /ʊ/ | put, could |
12 | /u:/ | blue, food |
13 | /aɪ/ | five, eye |
14 | /aʊ/ | now, out |
15 | /eɪ/ | say, eight |
16 | /əʊ/ | go, home |
17 | /ɔɪ/ | boy, join |
18 | /eə/ | where, air |
19 | /ɪə/ | near, here |
20 | /ʊə/ | pure, tourist |
1.2. Về phương diện tiếp cận theo quy tắc để ôn thi THPT Quốc gia
Trong phần này giáo viên từng bước hướng dẫn học sinh biết được sự biến đổi thành các âm nguyên âm của các mẫu tự (a, e, o, u, i, y) trong các từ tiếng Anh. Mục đích của công việc này là xây dựng cho học sinh kiến thức chi tiết về ngữ âm. Từ đó giúp các em có khả năng tự xác định cách phát âm của các từ tương đối chính xác. Đặc biệt khi học sinh biết kết hợp với chủ nghĩa kinh nghiệm trong suốt quá trình học của bản thân sẽ giúp các em hiệu quả hơn.
Dưới đây là sự trình bày của một số chữ cái (mẫu tự) và tổ hợp chữ cái biến đổi thành các âm nguyên âm trong các từ:
1. a:
Sounds | Notes | Examples | Exceptions |
/æ/ | often | Hat, cat, Dad, crash, … | Many, any, à /e/ |
/ɑ:/ | Before -r | Car, farmer, harm, art,… | Warn à/ɔ:/ |
/ɔ:/ | Before -l | Talk, chalk, tall, call,… | Calm /ɑ:/ |
/ɪ/ | In -age | Village, damage, message,… | Massage, garage /ɑ:/ |
/eɪ/ | -ate,-ake, -ay,-ade | Date, make, day, decade,.. |
|
/ɒ/ | stressed syllables | Want, watch, quality,.. |
|
/ə/ | Unstressed syllables | About, again, pagoda,… |
|
2. e:
Sounds | Notes | Examples | Exceptions |
/i:/ | often | Me, we, she, even, … |
|
/e/ | often | Pen, lend, bell, tell, … |
|
/ɪ/ |
| English, enlarge, enhance, … |
|
/ə/ | Unstressed syllables | Problem, open, happen,… |
|
3. o:
Sounds | Notes | Examples | Exceptions |
/ɒ/ | often | Hot, dog, shop, job,… |
|
/ɔ:/ | Before -r | Morning, sport, more,… |
|
/əʊ/ |
| Go, told, over, both, toe,… |
|
/ʌ/ |
| Nothing, done, come,… |
|
/ɜ:/ | Before -r | Work, worse, world,… |
|
/ʊ/ |
| Woman, wolf |
|
/w/ |
| One, once, |
|
/ə/ | Unstressed syllables | Today, police, polite, … |
|
4. i:
Sounds | Notes | Examples | Exceptions |
/ɪ/ | often | Ship, chick, kick, kiss,… |
|
/aɪ/ | often | Kind, hi, drive, bike,… |
|
/i:/ | -ine | Machine, rutine, gasoline,.. |
|
5. u:
Sounds | Notes | Examples | Exceptions |
/ʌ/ | often | Bus, fun, cut, button,… |
|
/ʊ/ |
| Full, pull, put, push,… |
|
/ɜ:/ | Before -r | Turn, burn, nurse,… |
|
/ɪ/ |
| Busy, business, |
|
/ju:/ |
| Student, tutor, duty,… |
|
/u:/ |
| Rude, include, nuclear,… | Bury /e/ |
/ə/ | Unstressed syllables | Suggest, circus, picture,… |
|
6. ea:
Sounds | Notes | Examples | Exceptions |
/e/ | often | Bread, dead, breakfast,… |
|
/ei/ |
| Break, steak, great,… |
|
/i:/ |
| Sea, mean, beat, dream, | Meant, dreamt à /e/ |
/ɜ:/ | Before -r | Search, learn,… |
|
/ɪə/ |
| Near, dear, tear, clear,… | Pear, bear à/eə/ |
7. ou:
Sounds | Notes | Examples | Exceptions |
/ʌ/ | often | Country, enough, touch, couple,… |
|
/aʊ/ |
| Round, count, found, … |
|
/əʊ/ |
| Though, soul, although,… |
|
/ʊ/ |
| Could, would, should,… |
|
/u:/ |
| Group, route, soup, through,… |
|
/ɔ:/ |
| Thought, bought, ought, … |
|
/ə/ | Unstressed syllables | Famous, thorough, dangerous,… |
|
8. ow:
Sounds | Notes | Examples | Exceptions |
/əʊ/ | often | Know, show, snow, throw, borrow,… |
|
/aʊ/ | often | How, now, cow, allow, brown, owl,… |
|
9. oo:
Sounds | Notes | Examples | Exceptions |
/ʊ/ | often | Good, took, wood, foot, look, book,.. | Blood, flood, à /ʌ/ |
/u:/ | often | Noon, school, too, moon, choose,… | Door, floor, à /ɔ:/ |