MẪU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
MÔN: TIẾNG ANH 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 – 90 PHÚT
TT
Kĩ năng
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tỉ lệ
(%)
Thời gian
(phút)
Tỉ lệ (%)
Thời gian
(phút)
Tỉ lệ (%)
Thời gian
(phút)
Tỉ lệ
(%)
Thời gian
(phút)
Tỉ lệ
(%)
Thời gian
(phút)
1
Nghe
10
4
6
3 - 4
4
2 - 4
20
8 - 14
2
Ngôn ngữ
12
3
8
7 - 8
20
10 - 15
3
Đọc
10
4 - 5
10
4 - 5
5 - 8
20
13 - 18
4
Viết
10
7- 9
10
10-16
20
17 - 25
5
Nói
8
5 - 6
6
2 - 3
6
3 - 4
0
2 - 5
20
12 - 18
Tổng
40
20 - 30
30
20 - 25
20
15 - 25
10
5 - 10
100
60 - 90
Tỉ lệ (% )
40
30
20
10
100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
100
Lưu ý:
- Thời gian mang tính đề xuất, cán bộ ra đề tham khảo để lựa chọn số câu hỏi cho phù hợp với thời gian ấn định của bài kiểm tra.
- Tỉ lệ mức độ nhận thức mang tính đề xuất.
- Tỉ lệ giữa các kỹ năng và kiến thức ngôn ngữ có thể điều chỉnh trong khoảng 5%.
- Tỉ lệ được tính dựa trên điểm số, không tính trên số lượng câu hỏi.
- Tỉ lệ giữa câu trắc nghiệm khách quan và câu tự luận là tương đối, có thể điều chỉnh theo điều kiện thực tế.
Page 1 of 1