HSG Anh 6 mới kèm đáp án Đề số 44.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Tuyển tập đề luyện hsg tiếng anh 6 mới kèm đáp án ( không có file nghe ). Tuyển tập đề luyện hsg tiếng anh 6 mới kèm đáp án ( không có file nghe ) là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Tuyển tập đề luyện hsg tiếng anh 6 mới kèm đáp án ( không có file nghe ) . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!..Tải trọn bộ Tuyển tập đề luyện hsg tiếng anh 6 mới kèm đáp án ( không có file nghe ). Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

ĐỀ SỐ 44

ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 6

Năm học: 2014 – 2015

Môn: Tiếng Anh

Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Chú ý: - Bộ đề thi này gồm có 06 trang, từ trang 01 đến trang 06.

- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bộ đề thi này.

Điểm

Họ tên, chữ ký của người chấm thi số 1:

Số phách

- Bằng số:……………..

………………………………………...

(Do Chủ tịch hội đồng

chấm thi ghi)

- Bằng chữ:……………

Họ tên, chữ ký của người chấm thi số 2:

…………………..

………………………...

………………………………………...

PART ONE. LISTENING ( 2,0 pts)

You are going to listen to a short dialogue between Nam and his Mom. Listen carefully

and fill the missing words in the blanks. You will hear the dialogue TWICE. (10

¿

0,2=2,0

pts)

Mom: Can you (1)………….. to the (2) …………..for me?

Nam: Yes, Mom. What do you (3) …………..?

Mom: A (4) …………..of cooking oil and some (5)…….

Nam: How much rice do you (6) …………..?

Mom: (7) ………….. kilos. And I need half a kilo of (8) ………….. and some oranges.

Nam: How (9) ………….. oranges, Mom?

Mom: Half a (10) ………….., please.

PART TWO: PHONETICS ( 2pts)

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others by circling.

(5

¿

0,2=1,0 pt)

1. A. brush

B. music

C. truck

D. bus

2. A. plane

B. bank C. paddy

D. math

3. A. buses

B. goes

C. boxes

D. couches

4. A.

soccer B. sport C. movie D. jo

g

5. A. children B. school C. couch D. chair

II. Choose the word whose stress pattern is different from that of the other words by

circling. (5

¿

0,2=1,0 pt)

1. A. visit

B. behind

C. routine

D. pollute

2. A. tomato

B. banana

C. lemonade

D. museum

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THANH OAI

TRƯỜNG THCS DÂN HÒA