ĐỀ SỐ 43
PHÒNG GD-ĐT TAM ĐẢO
TRƯỜNG THCS TAM ĐẢO
Họ và tên: ………………………
Lớp: ………….
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI
MÔN TIẾNG ANH LỚP 6
Thời gian làm bài: 120 phút
I. Em hãy chuyển các danh từ sau sang dạng danh từ số nhiều.
1
.
family
6
foot
2
.
House
7
woman
3
.
tooth
8
Telephone
4
Bookshelf
9
child
5
Table
10
man
II. Em hãy viết phiên âm (cách phát âm) của các đuôi số nhiều “s” và “es” trong các từ sau
theo mẫu.
Ví dụ: - chairs | z | ; - books | s | ; - bookcases | iz |
1. students | |
2. classrooms | |
3. couches | |
4. families | |
5. persons | |
6. nurses | |
7. sisters | |
8. desks | |
9. tables | |
10. lamps | |
III. Tìm một từ có chữ cái gạch chân phát âm khác với các từ còn lại cùng hàng.
1. a. students
b. books
c. pens
d. inkpots
2. a. telephones
b. apples
c. notes
d. rules
3. a. couches
b. nurses
c. families
d. houses
4. a. lamps
b. stereos
c. armchairs
d. boards
5. a. tables
b. bookcases
c. pictures
d. names
IV.Sắp xếp lại các từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh. Thêm dấu chấm câu nếu cần thiết và
nhớ viết hoa chữ cái đầu câu.(10 điểm)
1.
house / in / street / a / on / live / Nguyen Du / We.
2.
people / are / there / how / in / many / family / her?
3.
many / how / chairs / there / are / the / in / room / living?
4.
how / students / many / are / in / there / class / your?
5.
people / five / are / there / her / in / family.
6.
and / Hung / is / am / Lan / Mr. / this / I.
7.
evening / are / Giang / you / good / how / Miss
8.
and / name / Van / you / is / my/?/
9.
in / they / are / living / their / room?
10. too / a / is / he / doctor.
V. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số A, B hoặc C(5 điểm)