HSG Anh 6 mới kèm đáp án Đề số 103.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Tuyển tập đề luyện hsg tiếng anh 6 mới kèm đáp án ( không có file nghe ). Tuyển tập đề luyện hsg tiếng anh 6 mới kèm đáp án ( không có file nghe ) là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Tuyển tập đề luyện hsg tiếng anh 6 mới kèm đáp án ( không có file nghe ) . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!..Tải trọn bộ Tuyển tập đề luyện hsg tiếng anh 6 mới kèm đáp án ( không có file nghe ). Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

ĐỀ SỐ 103

MÔN TIẾNG ANH LỚP 6

Thời gian: 120 phút

ĐỀ BÀI

I. Chọn từ có phần phần gạch chân có cách phát âm khác.

1.

A. boots

B. toothpaste

C. food

D. flood

2.

A. watches

B. brushes

C. classes

D. lives

3.

A. their

B. math

C. thing

D. theater

4.

A. station

B. intersection

C. question

D. invitation

5.

A. teacher

B. children

C. lunch

D. chemist

6.

A. answer

B. travel

C. plane

D. bank

7.

A. teacher

B. repeat

C. year

D. meat

8.

A. warm

B. park

C. farm

D. car

9.

A. one

B. jog

C. box

D. doctor

10.

A. house

B. hour

C. country

D. mouse

II. Hoàn thành mỗi câu bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D.

1.

................is your name?

A. How

B. what

C. where

D. that

2.

Where…………….. you live?

A. are

B. am

C. is

D. do

3.

Nam ...................... must.

A. listens to

B. is listening

C. hems

D. is hearing

4.

My house is ……………….. a store.

A. on

B. in

C. next to

D. at

5.

There are many accidents on out roads. We must………………. discipline.

A. have

B. get C. be

D. read

6.

It's seven thirty and Minh is late…………….. school.

A. to

B. at

C. for

D. in

7.

I don't know……………….. people.

A. many B. much

C. a lot

D. plenty

8.

This summer vacation………………...

A.

I am visiting Hue B.I am going to visit Hue C.I visit Hue D.I go to Hue

9.

I live in the country. There is a rice paddy near…………….. house.

A.

a B. an C. the D. my

10. There is a yard…………….. my house.

A. behind

B. left

C. in front of D. right

III. Dịch ra Tiếng Anh.

1.

Khi bạn băng qua đường bạn phải cẩn thận.

2.

Trước nhà bạn có vườn hoa phải không?

3.

Cám ơn bạn về món quà xinh xắn này.