giáo án tiếng anh 10 Bright 35 Lesson 3b - Grammar 2.docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start 3 có file nghe. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

School: ………………………………………..

Date:……………………………………..

Class: …………………………….....................

Period: 35

UNIT 3: COMMUNITY SERVICES

GRAMMAR 3b (Page 39)

1. Objectives

By the end of this lesson, students will be able to…

1.1. Language knowledge/ skills

- learn and practise time words used with the Present Perfect.

- review the Present Perfect.

- improve speaking skills by making a dialogue.

1.2. Competences

- improve Ss’ communication, collaboration, analytical, critical thinking skills.

1.3. Attributes

- develop their kindness, honesty, accountability.

2. Teaching aids and materials

- Teacher’s aids: Student’s book and Teacher’s book, class CDs, IWB – Phần mềm

tương tác trực quan, projector / interactive whiteboard /TV (if any), PowerPoint slides.

- Students’ aids: Student’s book, Workbook, Notebook.

3. Assessment Evidence

Performance Tasks

Performance Products

Assessment Tools

- Arrange these words/ phrases into

complete sentences.

- Read the theory box.

- Fill in each gap with for or since.

- Choose the correct time expressions

and put them into the most appropriate

position in the sentences.

- Fill in each gap with have/has been to

or have/has gone to

- Put the words in brackets into the

Present Perfect.

- Use the ideas to make dialogues.

- Ss’ answers.

- Ss’ answers.

- Ss’ answers.

- Ss’ answers.

- Ss’ answers.

- Ss’ answers.

- Ss’ answers/ dialogues.

- Observation.

- Observation.

- Observation.

- Observation.

- Observation.

- Observation.

- Observation.

4. Procedures

A. Warm up: 5 minutes

a. Objectives: to help Ss review the previous lesson: the Present Perfect.

b. Content: reordering the jumbled words.

c. Expected outcomes: Ss can recall the rules of the Present Perfect.

d. Organization

Teacher’s activities

Students’ activities

Arrange these words/ phrases into complete

sentences.

1. drunk /It / the water /hasn’t/.

2.I /that/ seen /movie /have.

3. gone/ center/ to/ They haven’t /the shopping/.

4. at home /I have / for one/ studied/ hour.

5. known/ I have / high school /Michael/ since.