Em giỏi tiếng anh 6 học kì 2 có đủ đáp án và file nghe

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Em giỏi tiếng anh 6 tập 2 đủ đáp án và file nghe. Em giỏi tiếng anh 6 tập 2 đủ đáp án và file nghe là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Em giỏi tiếng anh 6 tập 2 đủ đáp án và file nghe. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!.Xem trọn bộ Chinh phục đề thị vào 10 khối chuyên Anh. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 7.

OUR TET HOLIDAY

PART 1. THEORY

I. VOCABULARY

No.

English

Type

Pronunciation

Vietnamese

1

action film

n

/'ækʃn fɪlm/

phim hành động

2

animal

n

/'ænɪml/

động vật

3

animals programme

n

/'ænɪmlz 'prəʊgræm/

chương trình thế giới động vật

4

channel

n

/'tʃænl/

kênh truyền hình

5

chat show

n

/tʃæʃəʊ/

chương trình tán gẫu

6

comedy

n

/'kɒmədɪ/

kịch vui, hài kịch

7

documentary

n

/.dɒkju'mentrɪ/

phim tài liệu

8

game show

n

/geɪʃəʊ/

trò chơi truyền hình

9

historical drama

n

/hɪ'stɒrɪkl 'drɑ:mə/

phim, kịch lịch sử

10

horror film

n

/'hɒrər fɪlm/

phim kinh dị

11

MC

n

/,em 'si:/

người dẫn chương trình

12

programme

n

/'prəʊgræm/

chương trình

13

reality show

n

/rɪ'ælətɪ ʃəʊ/

chương trình truyền hình thực tế

14

remote control

n

/rɪ'məʊt kən'trəʊl/

điều khiển

15

romantic comedy

n

/rəʊ'mæntɪk 'kɒmədɪ/

phim lãng mạn hài

16

soap opera

n

/səʊp 'ɒprə/

phim dài tập

17

television

n

/'telɪvɪʒn/

ti vi

18

the news

n

/ðə nju:z/

bản tin thời sự

19

TV schedule

n

/,ti:'vi: 'skedʒu:l/

lịch phát sóng

20

viewer

n

/vju:ər/

khán giả

21

war film

n

/wɔ:r fɪlm/

phim chiến tranh

22

weatherman

n

/'weðəmæn/

người đọc tin dự báo thời tiết

 

Một số từ khác

No.

English

Type

Pronunciation

Vietnamese

1

clumsy

adj

/'klʌmzɪ/

hậu đậu

2

cute

adj

/kju:t/

dễ thương

3

local

adj

/ləʊkl/

mang tính địa phương

4

national

adj

/'næʃnəl/

mang tính quốc gia

5

entertain

V

/.entə'teɪn/

giải trí

 

II. GRAMMAR

1. WH-QUESTION

a. “Who" hoặc “What": câu hỏi chủ ngữ

Đây là câu hỏi dùng khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thê’ của hành động.

Who, What + V...?

Example

- Who opened the door last night? (Ai đã mở cửa tôi qua?)

James opened the door last night. (James đã mở cửa tối qua.)

- What happened last night? (Có chuyện gì xảy ra tối qua?)

A car accident happened last night. (Một tai nạn xe hơi đã xảy ra tối qua.)

b. “Whom" hoặc “What": câu hỏi tân ngữ

Đây là câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động.

Whom, What + do, does, did + S + V?

Example

- What did George buy at the store? (George đã mua gì ở cửa hàng?)

George bought a packet of buiscuit at the store. (George đã mua một gói bánh quy ở cửa hàng.)

c.When, Where, How, Why, How many, How often: câu hỏi trạng ngữ

Đây là câu hỏi dùng khi muốn biết thời gian, nơi chốn, cách thức, lý do, số lượng, tần suất của hành động.

When, Where, How, Why, How many, How often +do, does, did + S + V?

Example

- When did you come to the UK? (Bạn tới Anh khi nào?)

I came to the UK last week. (Tớ tới Anh tuần trước?)

  • Where did you go last night? (Bạn đi đâu tối qua?)

I went to my grandparents’house. (Tối qua tớ tới nhà ông bà.)

  • How did you come to the UK? (Bạn đến Anh bằng cách nào?)

I came to the UK by plane. (Tớ đến Anh bằng máy bay.)

- Why did you come to the UK? (Tại sao bạn tới Anh?)

I came to the UK to visit my relatives(Tớ tới Anh đ thăm họ hàng.)

Because I want to visit my relatives. (Vì tớ muốn thăm họ hàng.)

- How many books do you have? Bạn có bao nhiêu cuốn sách?

I have three books. (Tớ có ba cuốn.)

- How often do you visit your grandparents? (Bạn đến thăm ông bà bao lâu một lần?)

I visit my grandparents twice a month. (Tớ đến thăm ông bà 2 lần 1 tháng.

2. CONJUNCTION

AND: và

She is a good and loyal wife.

OR: hoặc

Hurry up, or you will be late.

BUT: nhưng

He is intelligent but very lazy.

SO: nên

He is a good teacher; so, he is very popular with students.

AFTER: sau khi

A man should take a little rest, after he has worked hard.

BEFORE: trước khi

Don’t count your chickens before they are hatched.

UNTIL: cho tới khi

People do not know the value of health until they lose it.

WHEN: khi

He was shocked when I told him.

TO: để

I goto the library to borrow books.

BECAUSE: bởi vì

We could not pass the test because we didn’t learn hard.

ALTHOUGH: mặc dù

Although it rained hard, I went out with her.

WHILE: trong khi

Don’t sing while you work.

 

iii. PHONETICS

T Cách phát âm âm /θ/ và /ð/.

1. Âm /θ/

a. Cách phát âm âm /θ/

Âm /θ/ là một phụ âm vô thanh, khi phát âm ầm này, ta đặt đầu lưỡi vào giữa răng cửa trên và răng cửa dưới. Tiếp đó, hãy đẩy luồng hơi qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên. Vì âm /θ/ là phụ âm vô thanh nên khi phát âm ầm này, dây thanh không rung.