ĐỀ TUYỂN SINH 10 NGỮ VĂN TOÁN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024-2025 WORDĐỀ MINH HỌA MÔN TIẾNG ANHTHCS TÂN ĐỨC.pdf

Tài liệu "BỘ 72 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH 10 NGỮ VĂN TOÁN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024-2025 WORD" là một bộ sưu tập đa dạng các đề thi thử bám sát chương trình học. Mỗi đề được biên soạn cẩn thận, giúp học sinh rèn luyện kiến thức, kỹ năng và làm quen với cấu trúc đề thi thật. Đặc biệt, tài liệu có đầy đủ đáp án, hỗ trợ việc tự học và ôn tập hiệu quả. Đây là nguồn tài liệu quý giá dành cho học sinh lớp 9 chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10. Tất cả được trình bày dưới dạng file Word, dễ dàng sử dụng và chỉnh sửa.Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Nhóm tài liệu tiếng anh link drive 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí . Xem trọn bộ Tải trọn bộ BỘ 72 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH 10 NGỮ VĂN TOÁN TIẾNG ANH NĂM HỌC 2024-2025 WORD

Spinning

Đang tải tài liệu...

Trang 1/3

PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ

TRƯỜNG THCS TÂN ĐỨC

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT

NĂM HỌC 2024-2025

Môn: TIẾNG ANH

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

(Đề tham khảo có 03 trang)

Câu I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với

các từ còn lại. (0,8 điểm)

1. A. helps

B. writes

C. laughs

D. drives

2. A. brushed

B. fixed

C. planted

D. looked

3. A. plentiful

B. believe

C. express

D. centre

4. A. therefore

B. throw

C. thick

D. theme

Câu II. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các

câu sau. (3,2 điểm)

1. The students passed the final exam, ______?

A. do they

B. did they

C. didn’t they

D. don’t they

2. The girl ______ I met yesterday is very nice.

A. which

B. whom

C. what

D. whose

3. Hoa should do the exams carefully, and ______ should you.

A. either

B. neither

C. too

D. so

4. Why did you decide to ______________ a new job?

A. look at

B. look after

C. look in

D. look for

5. You ______ stay up late to watch TV. It is not good for your health.

A. must

B. mustn’t

C. should

D. shouldn’t

6. ______ his broken leg, he managed to escape from the accident.

A. Because

B. Although

C. Because of

D. In spite of

7. The weather today is ______than the other days of the month.

A. the hottest

B. hotter

C. hot

D. more hot

8. She doesn’t think her son is ______ to take part in the competition.

A. such young

B. so young

C. old enough

D. enough old

9. It ______ that the the weather will be better tomorrow.

A. was hoped

B. to be hoped

C. is hoped

D. being hoped

10. The teacher was wearing a ______ jacket when I met him yesterday.

A. brown nice leather

B. nice leather brown

C. leather nice brown

D. nice brown

leather

11. His father sometimes ______ the bed after getting up.

A. takes

B. has

C. gets

D. makes

12. She asked her friends to ____________ the radio as she wanted to focus on her lesson.

A. go on

B. turn off

C. put on

D. get over

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ gần nghĩa với từ được gạch chân.

13. Experiences at work help women to widen their knowledge.

A. eliminate

B. broaden

C. restrict

D. spoil

14. At weekends the city centre is always packed with people.

A. narrow

B. crowded

C. populous

D. large

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với câu đáp lại phù hợp trong các tình huống giao tiếp sau.

15. Van and Mai are talking about their weekend.

- Van: “I suggest going to the theater this weekend?”

- Mai: “______.”

A. That would be great

B. I feel very bored

C. I don’t agree. I’m afraid

D. You’re welcome

16. Piter is asking Merry if she went to the meeting.

- Piter: “Didn’t you go to the meeting?”

- Merry: “______.”

A. No, I went there with my friends

B. That sounds nice, but I can’t

ĐỀ THAM KHẢO

Trang 2/3

C. Don’t worry. I’ll go there

D. I did, but I didn’t stay long

Câu III.

Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A, B, C hoặc D trong các câu sau đây.

(0,8 điểm)

1. The meal was cooked by my mother when I came home from work.

A B C D

2. Don’t speak English with she; she hardly knows any English.

A B C D

3. The children are interested in playing a guitar every day.

A B C D

4. Mr. Minh use to drive to work, but now he takes the bus.

A B C D

Câu IV. Viết dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (0,8 điểm)

1. When my friend called me, I (do)______ my homework at 7p.m yesterday.

2. I (not meet) ______ my old friend for a long time.

3. John decide (contact)______ his family in French by using Zalo.

4. I am looking forward to (take) ______ to the zoo by my parents.

Câu V. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (0,8 điểm)

1. Wearing casual clothes helps students have freedom of ______.

(choose)

2. Toronto is officially named the most______________ city in Canada.

(culture)

3. I like this website because it is ______ for me.

(use)

4. You should apologize if you behaved ______.

(correct)

Câu VI. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong

đoạn văn sau. (0,8 điểm)

A Memorable Movie Night

Although most families in the United States enjoy a high living standard, many American

women have to work hard at home and in their offices. Despites their husbands’ share of their

housework, it is women (1)_______have to do most of the housekeeping tasks.

In single - parent families, the mothers may not have many children to (2)______care of, but they have

to raise their families alone and have to provide for all the housekeeping money. Therefore, the single

mothers have (3)________very hard to earn their living. (4)_______ , in spite of the fact that the single

mothers have all the modern conveniences at their homes, they find that bringing up their teenage

children alone is not easy.

1. A. which

B. who C. when

D. whom

2. A. keep

B. put C. get

D. take

3. A. work

B. worker C. working

D. worked

4. A. Because of

B. Although C. Moreover D. Because

Câu VII. Đọc đoạn văn sau và chọn phương án A, B, C hoặc D ứng với câu trả lời đúng cho các

câu hỏi. (0,8 điểm)

Solar energy is a long lasting source of energy which can be used almost anywhere. To

generate solar energy, we only need solar cells and the sun! Solar cells can easily be installed on house

roofs, so no new space is needed and each user can quietly generate their own energy. Compared to

other renewable sources, they also possess many advantages. Wind and water power rely on turbines

which are noisy, expensive and easy to break down. Solar cells are totally silent and non-polluting. As

they have no moving parts, they require little maintenance and have a long lifetime. However, solar

energy also has some disadvantages. We can only generate solar energy during daytime because the

system depends on sunlight. Besides, solar cells require large area to work effectively. The main

disadvantage of solar energy is that it costs about twice as much as traditional sources such as coal, oil,

and gas. This is because solar cells are expensive. Scientists are hoping that the costs of solar cells will

reduce as more and more people see the advantages of this environmentally friendly source of energy

1. What does the passage primarily discuss?

A. Advantages and disadvantages of solar energy.

B. Solar energy’s advantages over other sources of energy.

C. The cost of solar energy.

D. Solar energy as an alternative for fossil fuels.

2. Which of the following is the main disadvantage of solar energy mentioned in the passage?

Trang 3/3

A. It is expensive.

B. It is unfriendly to the environment.

C. Solar cells require large areas to operate.

D. It depends on sunlight

3. What does the word they in line 4 refer to?

A. solar energy users.

B. other advantages.

C. solar cells.

D. renewable resources

4. What does the word “advantages” in line 11 mean?

A. very bad. B. resources.

C. benefits.

D. friendly

Câu VIII. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi. (0,8 điểm)

Son Doong Cave is compared equally to Mount Everest in terms of attraction. The biggest natural

cave in the world is appreciated to be an interesting destination for a several-day tour, including

exploring underground rivers, caves and camping … The overwhelming natural lanscapes inside Son

Doong Cave create an attraction by majestic and magnificent scenes. It takes months to end up a

cave’s

round.

In

addition,

the

condition

to

join

tours

in

Son

Doong

Cave

is

extremely

high.

Adventurers must be in good mental and physical health to conquer the cave. Son Doong, the biggest

cave in Viet Nam, along with other attractions in Quang Binh, is an attractive destination for travelers,

especially those who are fans of natural exploration. The first exploration tour was held in early

August 2013. The first tour consisted of 6 people from the US, Russia, Australia, and Norway. They

underwent 7 days and 6 nights to explore Son Doong Cave. There are a large number of tourists

registering for next tours since then.

1. Does it take months or years to end up a cave’s round?

_______________________________________________________________________

2. Can tourists explore underground rivers?

_______________________________________________________________________

3. When was the first exploration tour held?

_______________________________________________________________________

4. How long did the first group of tourists spend in the cave?

_______________________________________________________________________

Câu IX. Hoàn thành câu thứ hai sao cho nghĩa không thay đổi so với câu đã cho. (1,2 điểm)

1. Billionaire Pham Nhat Vuong founded Vinfast Automobile Company in 2017.

→Vinfast Automobile Company _______________________________________________________

2. “Where will you spend your holiday next month” Mrs Chi said to me

→ Mrs Chi _______________________________________________________________________

3. Don’t come late, or you will miss the bus to the airport.

→ If ______________________________________________________________________________

4. The last time we met Nguyen Quang Hai football player was two months ago.

→We haven’t_______________________________________________________________________

5. That man is working to the company. He is a foreigner

→ That man_______________________________________________________________________

6. In spite of the heavy rain, he came to school on time.

→ Although _______________________________________________________________________

-------HẾT------

Trang 4/3

ĐÁP ÁN THAM KHẢO

Câu I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với

các từ còn lại. (0,8 điểm)

1. D. Drives

2. C. planted

3. B. believe

4. A. therefore

Câu II. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các

câu sau. (3,2 điểm)

1. C. didn’t they

2. B. whom

3. D. so

4. D. look for

5. D. shouldn’t

6. D. In spite of

7. B. hotter

8. C. old enough 9. C. is hoped

10. D. nice brown leather

11. D. makes

12. B. turn off

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ gần nghĩa với từ được gạch chân.

13. B. broaden

14. B. crowded

Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với câu đáp lại phù hợp trong các tình huống giao tiếp sau.

15. A. That would be great

16. D. I did, but I didn’t stay long

Câu III.

Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A, B, C hoặc D trong các câu sau đây.

(0,8 điểm)

1-A

2-B

3-D

4-A

Câu IV. Viết dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (0,8 điểm)

1. (was doing)

2. (haven’t met) 3. ( to contact) 4. ( taking)

Câu V. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (0,8 điểm)

1. choice

2. Cultural

3. Useful

4. incorrectly

Câu VI. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong

đoạn văn sau. (0,8 điểm)

1. B. who 2. D. Take

3. D. Worked

4. C. Moreover

Câu VII. Đọc đoạn văn sau và chọn phương án A, B, C hoặc D ứng với câu trả lời đúng cho các

câu hỏi. (0,8 điểm)

1. A. Advantages and disadvantages of solar energy.

2. A. It is expensive.

3. C. solar cells.

4. C. benefits.

Câu VIII. Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi. (0,8 điểm)

1. It takes months to end up a cave’s round.

2. No, they can’t

3. The first exploration tour was held in early August 2013

4. The first group of tourists spend 7 days and 6 nights in the cave

Câu IX. Hoàn thành câu thứ hai sao cho nghĩa không thay đổi so với câu đã cho. (1,2 điểm)

1. →Vinfast Automobile Company was founded by Billionaire Pham Nhat Vuong in 2017

2. → Mrs Chi asked me Where I would spend my holiday the next month

3. → If you come late, you will miss the bus to the airport

4. →We haven’t met Nguyen Quang Hai football player for two months

5. → That man,who is working to the company, is a foreigner

6. → Although it rained heavily, he came to school on time