Bài tập chuyên sâu Anh 6 Global kì 1 UNIT 1.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bài tập chuyên sâu Anh 6 Global kì 1 .Bài tập chuyên sâu Anh 6 Global kì 1 là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc ôn luyên thi Anh 6 Global kì 1. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bài tập chuyên sâu Anh 6 Global kì 1 . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!.Xem trọn bộ BỘ SƯU TẬP BÀI TẬP CHUYÊN SÂU ANH 6 GLOBAL KÌ 1 ( CÓ FILE NGHE VÀ KEY ). Để tải trọn bộ ( Gồm cả file nghe và Key )chỉ với 50k hoặc 200K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 1

Listening

A. Listen and decide if each statement is true (T) or false (F).

No

.

Statement

True or false

1.

Tony is a pupil at Pink Secondary School

2.

He is interested in Maths.

3.

He doesn’t get bored when he learns maths.

4.

His father is a construction engineer.

5.

He would like to be a doctor in the future.

B. Listen again and answer the questions.

1.Where is Tony from?

_________________________________________________________________________

2.What is his favourite subject?

_________________________________________________________________________

3.What does his father do?

_________________________________________________________________________

4.Who helps him when he faces Math problems?

_________________________________________________________________________

5.What is the most interesting part of his favourite subject?

_________________________________________________________________________

Pronunciations

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the

other three in each question.

1. A. toe

B. luck

C. Sunday

D. uncle

2. A. stand

B. hand

C. father

D. apple

3. A. yard

B. activity

C. had

D. automatic

4. A. bad

B. cat

C. bag

D. calm

5. A. cameras

B. fantastic

C. part

D. fact

6. A. brother

B. cold

C. though

D. comb

7. A. come

B. someone

C. brother

D. volleyball

8. A. afternoon

B. can

C. lack

D. animal

9. A. party

B. glass

C. plant

D. plastic

10.

A. swap

B. vase

C. watch

D. want

11.

A. smart

B. channel

C. cancer

D. thanks

12.

A. blood

B. flood

C. close

D.

country

13.

A. farm

B. after

C. walk

D. class

14.

A. stole

B. honey

C. bowl

D. old

15.

A. brother

B. judo

C. going

D. robe

16.

A. fun

B. student

C. hungry D. sun

17.

A. subject

B. club

C. put

D. lunch

18.

A. dark

B. travel

C. cancel

D. action

19.

A. come

B. month

C. mother D. open

20.

A. far

B. plant

C. plan

D. hat

Stress

Choose the word which has a different stress pattern from the other three in

each question.

1. A. rubbish

B. dislike

C. money

D. lucky

2. A. forgot

B. early

C. physics

D. lesson

Giaoandethitienganh.info

Ms Jenny