Bài
tập
Tiế
ng
An
h 7
(Gl
oba
l
Suc
ces
s)
5
Để tải tài liệu có thể chỉnh sửa vui lòng liên hệ Kho tài liệu chuyenanhvan.com hoặc qua Zalo:
0388202311
New words (Từ mới)
Words
Typ
e
Pronunciation
Meaning
film
(n)
/f
ɪ
lm/
phim, phim ảnh
type of film
/ta
ɪ
p əv f
ɪ
lm/
thể loại phim
comedy
(n)
/
ˈ
k
ɒ
mədi/
phim hài
documentary
(n)
/
ˌ
d
ɒ
kju
ˈ
mentri/
phim tài liệu
fantasy
(n)
/
ˈ
fæntəsi/
phim giả tưởng
horror film
/
ˈ
h
ɒ
rə(r) f
ɪ
lm/
phim kinh dị
cartoon
(n)
/k
ɑːˈ
tu
ː
n/
phim hoạt hình
science fiction
/
ˌ
sa
ɪ
əns
ˈ
f
ɪ
k
ʃ
n/
phim khoa học viễn tưởng
confusing
(adj)
/kən
ˈ
fju
ː
z
ɪ
ŋ/
khó hiểu, gây bôi rối
dull
(adj)
/d
ʌ
l/
buồn tẻ, chán ngắt
boring
(adj)
/
ˈ
b
ɔː
r
ɪ
ŋ/
nhạt nhẽo, tẻ nhạt
funny
(adj)
/
ˈ
f
ʌ
ni/
buồn cười, khôi hài
enjoyable
(adj)
/
ɪ
n
ˈ
dʒ
ɔɪ
əbl/
thú vị, thích thú
interesting
(adj)
/
ˈɪ
ntrəst
ɪ
ŋ/
thú vị, hấp dẫn
frightening
(adj)
/
ˈ
fra
ɪ
tn
ɪ
ŋ/
sợ hãi, rùng rợn
scary
(adj)
/
ˈ
skeəri/
sợ hãi, rùng rợn
violent
(adj)
/
ˈ
va
ɪ
ələnt/
có nhiều cảnh bạo lực
gripping
(adj)
/
ˈɡ
r
ɪ
p
ɪ
ŋ/
hấp dẫn, thú vị
moving
(adj)
/
ˈ
mu
ː
v
ɪ
ŋ/
cảm động
shocking
(adj)
/
ˈʃɒ
k
ɪ
ŋ/
gây sửng sốt
scene
(n)
/si
ː
n/
cảnh (trong phim)
violent scenes of the
film
/
ˈ
va
ɪ
ələnt si
ː
n əv ðə
f
ɪ
lm/
các cảnh bạo lực trong phim
must-see
(n)
məst-si
ː
phim hay nên xem
poster
(n)
/
ˈ
pə
ʊ
stə(r)/
áp phích quảng cáo
review
(n)
/r
ɪˈ
vju
ː
/
bài phê bình (phim)
content
(n)
/
ˈ
k
ɒ
ntent/
nội dung (phim)
survey
(n)
/
ˈ
s
ɜː
ve
ɪ
/
cuộc khảo sát
audience
(n)
/
ˈɔː
diəns/
khán giả
series
(n)
/
ˈ
s
ɪ
əri
ː
z/
loạt phim
wizard
(n)
/
ˈ
w
ɪ
zəd/
phù thủy
director
(n)
/də
ˈ
rektə(r)/
đạo diễn
actor
(n)
/
ˈ
æktə(r)/
diễn viên nam
actress
(n)
/
ˈ
æktrəs/
diễn viên nữ
star
(v)
/st
ɑː
(r)/
đóng vai chính
amateur
(adj)
/
ˈ
æmətə(r)/
nghiệp dư
role
(n)
/rə
ʊ
l/
vai diễn
leading role
/
ˌ
li
ː
d
ɪ
ŋ rə
ʊ
l/
vai chính
acting
(n)
/
ˈ
ækt
ɪ
ŋ/
diễn xuất
Ghi chú:
- Để chấp nhận lời để nghị, chúng ta thường dùng các cụm từ sau: