Bài tập anh 7 Global Trường Thành Unit 8 (HS) (1).docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start 3 có file nghe. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Bài

tập

Tiế

ng

An

h 7

(Gl

oba

l

Suc

ces

s)

5

Để tải tài liệu có thể chỉnh sửa vui lòng liên hệ Kho tài liệu chuyenanhvan.com hoặc qua Zalo:

0388202311

New words (Từ mới)

Words

Typ

e

Pronunciation

Meaning

film

(n)

/f

ɪ

lm/

phim, phim ảnh

type of film

/ta

ɪ

p əv f

ɪ

lm/

thể loại phim

comedy

(n)

/

ˈ

k

ɒ

mədi/

phim hài

documentary

(n)

/

ˌ

d

ɒ

kju

ˈ

mentri/

phim tài liệu

fantasy

(n)

/

ˈ

fæntəsi/

phim giả tưởng

horror film

/

ˈ

h

ɒ

rə(r) f

ɪ

lm/

phim kinh dị

cartoon

(n)

/k

ɑːˈ

tu

ː

n/

phim hoạt hình

science fiction

/

ˌ

sa

ɪ

əns

ˈ

f

ɪ

k

ʃ

n/

phim khoa học viễn tưởng

confusing

(adj)

/kən

ˈ

fju

ː

z

ɪ

ŋ/

khó hiểu, gây bôi rối

dull

(adj)

/d

ʌ

l/

buồn tẻ, chán ngắt

boring

(adj)

/

ˈ

b

ɔː

r

ɪ

ŋ/

nhạt nhẽo, tẻ nhạt

funny

(adj)

/

ˈ

f

ʌ

ni/

buồn cười, khôi hài

enjoyable

(adj)

/

ɪ

n

ˈ

ɔɪ

əbl/

thú vị, thích thú

interesting

(adj)

/

ˈɪ

ntrəst

ɪ

ŋ/

thú vị, hấp dẫn

frightening

(adj)

/

ˈ

fra

ɪ

tn

ɪ

ŋ/

sợ hãi, rùng rợn

scary

(adj)

/

ˈ

skeəri/

sợ hãi, rùng rợn

violent

(adj)

/

ˈ

va

ɪ

ələnt/

có nhiều cảnh bạo lực

gripping

(adj)

/

ˈɡ

r

ɪ

p

ɪ

ŋ/

hấp dẫn, thú vị

moving

(adj)

/

ˈ

mu

ː

v

ɪ

ŋ/

cảm động

shocking

(adj)

/

ˈʃɒ

k

ɪ

ŋ/

gây sửng sốt

scene

(n)

/si

ː

n/

cảnh (trong phim)

violent scenes of the

film

/

ˈ

va

ɪ

ələnt si

ː

n əv ðə

f

ɪ

lm/

các cảnh bạo lực trong phim

must-see

(n)

məst-si

ː

phim hay nên xem

poster

(n)

/

ˈ

ʊ

stə(r)/

áp phích quảng cáo

review

(n)

/r

ɪˈ

vju

ː

/

bài phê bình (phim)

content

(n)

/

ˈ

k

ɒ

ntent/

nội dung (phim)

survey

(n)

/

ˈ

s

ɜː

ve

ɪ

/

cuộc khảo sát

audience

(n)

/

ˈɔː

diəns/

khán giả

series

(n)

/

ˈ

s

ɪ

əri

ː

z/

loạt phim

wizard

(n)

/

ˈ

w

ɪ

zəd/

phù thủy

director

(n)

/də

ˈ

rektə(r)/

đạo diễn

actor

(n)

/

ˈ

æktə(r)/

diễn viên nam

actress

(n)

/

ˈ

æktrəs/

diễn viên nữ

star

(v)

/st

ɑː

(r)/

đóng vai chính

amateur

(adj)

/

ˈ

æmətə(r)/

nghiệp dư

role

(n)

/rə

ʊ

l/

vai diễn

leading role

/

ˌ

li

ː

d

ɪ

ŋ rə

ʊ

l/

vai chính

acting

(n)

/

ˈ

ækt

ɪ

ŋ/

diễn xuất

Ghi chú:

- Để chấp nhận lời để nghị, chúng ta thường dùng các cụm từ sau: