Anh 6 Global - Lý thuyết - Bài tập - Đáp án unit 8.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start 3 có file nghe. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 8: SPORTS AND GAMES

I. KIẾN THỨC CƠ BẢN:

1. Vocabulary

- Sport and games

2. Pronunciation:

Sounds: /e/ and /æ/.

3. Grammar

- Past simple.

- Imperatives.

4. Skills:

- Reading about favourite sports stars.

- Writing a paragraph about a sport and game

II. GRAMMAR:

1. Past simple

2. Imparative: We use imperatives to tell someone to do something, or to give a direct

order.

Eg: - It’s a chewing gum. Chew it (Possitive: V+ (please)!

- Don’t swallow it ( Don’t + V ! )

I. Simple Past (Quá khứ đơn)

1. Form

a. Khẳng định

- Động từ có qui tắc : V-ed

Eg : - work

worked

- clean

cleaned

* Notes :

- Những động từ một âm tiết, một nguyên âm, kết thúc là một phụ âm thì trước khi thêm ed ta

gấp đôi phụ âm cuối.

Eg : - stop

stopped

- drop

dropped

- Những động từ kết thúc là phụ âm + y , trước khi thêm ed ta đổi y thành i.

Eg : - study - studied

- Những động từ kết thúc là nguyên âm + y, biến đổi bình thường.

Eg: - play - played

- Những động từ kết thúc là e thì chỉ thêm d :

Eg : - arrive

arrived

*Cách đọc đuôi ed :

- Đuôi ed được đọc là /id/ khi đứng sau t d :

Eg : wanted needed

- Đuôi ed được đọc là / t / khi đứng sau k, p, sh, ch, ss, x

Eg : - stopped, washed, watched, missed, fixed, cooked ...

- Đuôi ed được đọc là d sau các trường hợp còn lại

- Động từ bất qui tắc : - see

saw

- get

got

- do

did

- have

had

- be

was / were