Anh 6 Global - Lý thuyết - Bài tập - Đáp án unit 7.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy nghe đọc Anh. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start có file nghe. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!!..Xem trọn bộ Đề thi học kì 1 i-Learn Smart Start 3 có file nghe. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

EXERCISE_ UNIT 7:

Television

I. KIẾN THỨC CƠ BẢN:

1. Vocabulary

- TV programmes

2. Pronunciation:

Sounds:

/

/ and

/ð/

3. Grammar

-

Wh - questions

-

Con junctions in compound sentences: and, but, so.

4. Skills:

- Reading a TV guide.

- Writing a paragraph about TV-viewing habits.

5. Everyday English

Asking for and giving information about TV programme.

II. GRAMMAR:

1. Wh- Questions.

2. Conjunctions in compound sentences: and , but, so.

1. Từ nối (conjunctions)

Các mệnh đề độc lập được nối với nhau bằng các từ nối: and, but, so , or, để tạo nên câu

ghép. Đặt dấu phẩy trước từ nối.

Ví dụ:

1. The bus was very crowded, so I had to stand all the way.

2. The Japanese eat a lot of rice, and they eat a lot of fodd too.

3. You should eat less fast food, or you can put on weight.

4. The Americans eat a lot, but they do not do enough exercises.

5. Children do more exercises than adults, so they are more active.

2. Trạng từ nối (conjunctive adverbs)

- Để nối hai mệnh đề độc lập tạo thành câu ghép là dùng trạng từ nối: however; therefore;

nevertheless...

- Trạng từ nối phải được đứng sau dấu ";"và trước dấu ","

Ví dụ : The bus was very crowded; therefore, I had to stand all the way.

1/ Wh - questions

Question word

It is used to ask about …

When

the time

How

the manner

How many/often the number/repetition