50 đề thi vào 10 môn Anh tỉnh Thanh Hóa có đáp án MÃ ĐỀ 015.doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Chào các bạn, Việc chuẩn bị cho kì thi vào lớp 10 là một việc làm quan trọng và đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực. Để giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi, chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn bộ tài liệu "50 đề thi vào 10 môn Anh tỉnh Thanh Hóa có đáp án năm 2023". Bộ tài liệu này được biên soạn bởi các giáo viên có kinh nghiệm trong việc ôn tập và dạy học môn Tiếng Anh tại Thanh Hóa. Bộ tài liệu gồm 50 đề thi trắc nghiệm với độ khó tương đương với đề thi vào lớp 10 của tỉnh Thanh Hóa. Mỗi đề thi bao gồm các dạng câu hỏi phong phú về ngữ pháp, từ vựng, đọc hiểu, viết và phát âm giúp các bạn học sinh nâng cao kỹ năng Tiếng Anh của mình. Ngoài ra, bộ tài liệu còn đi kèm với đáp án chi tiết và lời giải thích, giúp các bạn học sinh có thể tự kiểm tra và cải thiện kết quả ôn tập của mình. Điều này sẽ giúp các bạn tự tin hơn và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi vào lớp 10 của mình. Với bộ tài liệu này, các bạn học sinh có thể ôn tập một cách hiệu quả và đạt được kết quả tốt trong kì thi vào lớp 10. Chúng tôi hy vọng rằng bộ tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kì thi. Chúc các bạn học tập tốt và đạt được kết quả cao trong kì thi vào lớp 10 của mình..Xem trọn bộ 50-de-thi-vao-10-mon-anh-tinh-thanh-hoa-co-dap-an-nam-2023. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THANH HÓA

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT

Môn: TIẾNG ANH

Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề

PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. control

B. folk

C. remote

D. documentary

2. A. access

B. website

C. violent

D. internet

3. A. wanted

B. needed

C. dedicated

D. watched

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. interview

B. industry

C. essential

D. difficult

5. A. extreme

B. generous

C. lonely

D. clothing

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. When I looked round the door, the baby (sleep) _________ quietly.

7. He hates (stare) _________ at while he is out in the street.

8. I wish I (listen) _________ to him. Now it is too late.

9. They suggested (ban) _________ the sale of alcohol at football matches.

10. It is important that he (be) _________ on time at the meeting tonight.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. I am angry because you didn’t tell me the _________. (TRUE)

12. What is the ________ of the adjective “solid”. (OPPOSE)

13. You can never be sure what he is going to do. He is so ________. (PREDICT)

14. ________ are alarmed by the rate at which tropical rainforest are being destroyed. (CONSERVE)

15. The athletes take part in the Olympic Games in the true spirit of ________. (SPORT)

III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.

16. _________ it was so cold, he went out without an overcoat.

A. Although

B. Since

C. If

D. Because

17. Tom said that he _________ in Leeds in England.

A. is living

B. has lived

C. lived

D. were living

18. He asked me _________.

A. what my phone number

B. what my phone number were

C. what my phone number was

D. what was my phone number

19. Don’t forget to buy me a dictionary, _________?

A. do you

B. will you

C. shall you

D. don’t you

20. The examiner didn’t tell me _________ I passed or not.

A. whether

B. how

C. if

D. why

21. My sister is very fond ________ eating chocolate candy.

A. at

B. about

C. of

D. with

22. Paul was ________ sad about his exam results that he didn’t smile all week.

A. such

B. enough

C. too

D. so

23. I suggest ________ a short cut through the park. It’ll take much less time.

A. take

B. to take

C. taking

D. took

24. Why ________ go to the park for a change?

A. we don’t

B. don’t we

C. we should

D. we should not

25. My sister is very ________ of spiders.

A. terror

B. terrify

C. terrified

D. terrifying

PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm)

I. Chọn một từ thích hợp điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

Singapore is (26) ______ island city of about three million people. It’s a beautiful city with lots of

parks and open spaces. It’s also a very clean city. Most of the people (27) ______ in high-rise flats in

different parts of the island. The business district is very modern with (28) ______ of high new office

buildings. Singapore also has some nice older sections. In Chinatown, there (29) ______ rows of old shop

houses. The government buildings in Singapore are very beautiful and date from the colonial days.

Singapore is famous (30) ______ its shops and restaurants. There are many good shopping centers. Most of

1

MÃ ĐỀ 015