TỔNG HỢP CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIỂU HỌC LÝ THUYẾT - QUANTIFIERS.pdf

Tài liệu "TỔNG HỢP CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIỂU HỌC" là nguồn học liệu hữu ích dành cho giáo viên và học sinh tiểu học trong quá trình ôn tập và nâng cao kiến thức ngữ pháp tiếng Anh. Nội dung tài liệu được biên soạn khoa học, bám sát chương trình giáo dục hiện hành. Các chuyên đề được trình bày rõ ràng, dễ hiểu, phù hợp với từng cấp lớp. Tài liệu còn kèm theo bài tập vận dụng giúp học sinh ghi nhớ và thực hành hiệu quả. Đây là công cụ hỗ trợ đắc lực trong việc xây dựng nền tảng tiếng Anh vững chắc cho học sinh tiểu học. Để tải trọn bộ chỉ với 80k hoặc 300K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần. Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Nhóm tài liệu tiếng anh link drive 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí . Xem trọn bộ Tải trọn bộ TỔNG HỢP CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIỂU HỌC

Spinning

Đang tải tài liệu...

minhthangbooks - chuyên sách tiếng Anh

113

QUANTIFIERS

(LƯỢNG TỪ)

TOPIC 8

A

(KIẾN THỨC CƠ BẢN)

BASIC KNOWLEDGE

 Lượng từ là từ chỉ số lượng.

 Lượng từ thường đứng trước một danh từ để bổ nghĩa cho danh từ.

 Môt số từ chỉ số lượng thường gặp:

some- any, few- little, a few- a little, many- much, no – none of

1. SOME - ANY

SOME

ANY

Dùng trong câu khẳng định,

lời mời, lời đề nghị.

EXAMPLE

I have some pencils.

Would you like some

water?

EXAMPLE

There aren’t any clean

dishes.

Is there any milk in

the bottle?

Some+ N (không đếm được):

Một ít, một chút

Some + N (đếm được, số nhiều):

Một vài

Dùng trong câu hỏi và câu

phủ định.

Any+ N (số nhiều) hoặc

N (không đếm được)

Ít nào,

chút nào

2. FEW – LITTLE A FEW – A LITTE

Few

Rất ít, quá ít

A few

Một vài

Nghĩa phủ định

Nghĩa khẳng định

Dùng cho danh từ

đếm được số nhiều.

Primary English Grammar

1

114

Ngữ pháp tiếng Anh tiểu học - Tập 1

Little

Rất ít, quá ít

A little

Một vài

Nghĩa phủ định

Nghĩa khẳng định

Dùng cho danh từ

không đếm được.

EXAMPLES

I am a new student in the school, so I have few friends here.

I have a few friends to hang out in my free time.

There is little water in the cup, so it isn’t enough for me to drink.

Are you hungry? There is a little bread on the table to eat.

3. MANY - MUCH

MUCH

MANY

 Much: Nhiều

 Đi với danh từ không đếm được

 Dùng trong câu phủ định hoặc

câu hỏi là chính.

Example

I don’t have much money.

Do your parents give you much

pocket money?

 Many: Nhiều

 Đi với danh từ số nhiều

 Dùng trong câu phủ định hoặc

câu hỏi là chính.

Example

I don’t have many pens in my bag.

How many people are there in your

family?

4. A LOT OF - LOTS OF - PLENTY OF: NHIỀU

A LOT OF

LOTS OF

PLENTY OF

Dùng trong câu khẳng

định.

Đứng trước danh từ số

nhiều (đếm được) hoặc

không đếm được.

EXAMPLE

I have a lot of money.

I want to give you lots of love.

Plenty of shops open on

Sundays.

Topic 8: Quantifiers (Lượng từ)

minhthangbooks - chuyên sách tiếng Anh

115

5. HOW MUCH - HOW MANY: BAO NHIÊU

Dùng với danh từ

không đếm dược

Dùng trong câu hỏi

về số lượng.

Dùng với danh từ

đếm được số nhiều

HOW MUCH

HOW MANY

EXAMPLES

How much money do you have in your pocket?

How many birds are there on the tree?

6. NO – NONE OF: KHÔNG

NO

NONE OF

Đứng trước danh từ

đếm được (cả số ít

lẫn số nhiều).

Đứng trước Danh

từ không đếm được.

EXAMPLE

I have no friends there.

None of my students are

hard-working.

I have no money.

None of the milk are sweet.

B

(BÀI TẬP CƠ BẢN)

BASIC EXERCISES

1 .

Fill “a, an, some” .

(Điền “a, an, some”)

1. some orange juice

2.______money

3.______tomatoes

4.________chocolate

5.__________bread

6._________meat