TỔNG HỢP CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIỂU HỌC BASIC SENTENCE STRUCTURES - LÝ THUYẾT.pdf

Tài liệu "TỔNG HỢP CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIỂU HỌC" là nguồn học liệu hữu ích dành cho giáo viên và học sinh tiểu học trong quá trình ôn tập và nâng cao kiến thức ngữ pháp tiếng Anh. Nội dung tài liệu được biên soạn khoa học, bám sát chương trình giáo dục hiện hành. Các chuyên đề được trình bày rõ ràng, dễ hiểu, phù hợp với từng cấp lớp. Tài liệu còn kèm theo bài tập vận dụng giúp học sinh ghi nhớ và thực hành hiệu quả. Đây là công cụ hỗ trợ đắc lực trong việc xây dựng nền tảng tiếng Anh vững chắc cho học sinh tiểu học. Để tải trọn bộ chỉ với 80k hoặc 300K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần. Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Nhóm tài liệu tiếng anh link drive 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí . Xem trọn bộ Tải trọn bộ TỔNG HỢP CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIỂU HỌC

Spinning

Đang tải tài liệu...

6 | nhasachminhthang.vn

TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH

luyện thi vào lớp 6 tập 2

GRAMMAR (NGỮ PHÁP)

3

Câu ghép

(Compound Sentence)

E.g: I like coffee and Mary

likes tea.

(Tôi thích cà phê và Mary

thích trà.)

Câu đơn

(Simple Sentence)

E.g: She bought a

book.

(Cô ấy đã mua một

cuốn sách.)

Theo cấu trúc

Câu phức

(Complex Sentence)

E.g: My dog barks when she

hears a noise.

(Con chó của tôi sủa khi nó

nghe thấy tiếng động.)

Câu phức tổng hợp

(Compound-Complex

Sentence)

E.g: An didn't come because

he was ill so Mai was not happy.

(An không đến vì anh ấy bị ốm

nên Mai không vui.)

LESSON 11:

BASIC SENTENCE STRUCTURES

(CÁC CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN)

minhthangbooks - chuyên sách tiếng Anh | 7

PART 3: GRAMMAR (NGỮ PHÁP)

Theo chức năng

1. STATEMENTS

(CÂU KỂ)

2. YES/ NO QUESTIONS

CÂU HỎI YES/ NO

TRẬT TỰ TỪ TRONG CÂU CƠ BẢN NHẤT

QUESTIONS (CÂU HỎI)

Subject

E.g:

Linda

speaks

English

fluently.

Manner

Object

Manner

Place

E.g: Do you like apples?

(Bạn có thích táo không?)

E.g: Were they travelling together?

(Họ đã đi du lịch cùng nhau phải không?)

E.g: Should I open the window?

(Tôi có nên mở cửa sổ không?)

Trợ động từ

Chủ ngữ

Động từ chính?

To be

Chủ ngữ

danh từ/ tính từ/ giới từ?

Động từ khuyết thiếu

Chủ ngữ

Động từ chính?

8 | nhasachminhthang.vn

TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH

luyện thi vào lớp 6 tập 2

3. W-H QUESTIONS

CÂU HỎI VỚI TỪ ĐỂ HỎI

Câu hỏi bổ ngữ:

S + be (chia) + danh từ/tính từ/giới từ.

W-H + be (chia) + S?

E.g: It’s on the table.

Where is it?

Câu hỏi chủ ngữ:

S + V (chia) + O + C.

W-H + V(chia ngôi số ít) + O + C.

E.g: Anna ate this cake.

Who ate this cake?

Câu hỏi tân ngữ (động từ/tân ngữ/trạng ngữ):

S + V (chia) + O + C.

W-H + trợ động từ + S + V (+ O + C)?

E.g: He is cooking.

What is he doing?

WHAT

WHEN

WHERE

Sử dụng để hỏi về một điều

gì đó

Dùng để hỏi về thời gian

Dùng để hỏi về địa điểm, vị trí

E.g: What do you think about this

movie?

(Bạn nghĩ gì về

bộ phim này?)

E.g: When does the meeting start?

(Khi nào cuộc họp bắt đầu?)

E.g: Where do you live?

(Bạn sống ở đâu?)

minhthangbooks - chuyên sách tiếng Anh | 9

PART 3: GRAMMAR (NGỮ PHÁP)

WHO

WHOSE

WHOM

WHY

WHICH

HOW

Dùng để hỏi về

người

Được sử dụng để

hỏi về sự sở hữu

Được sử dụng để

hỏi về người (đối

tượng của động từ)

Được

sử

dụng

để hỏi về lý do /

nguyên nhân

Được sử dụng để

hỏi về sự lựa chọn

Được sử dụng để hỏi

về cách thức / quy trình

E.g: Who told you

that story?

(Ai kể cho bạn câu

chuyện đó vậy?)

E.g:

Whose

books

are these?

(Những cuốn sách này

là của ai?)

E.g: Whom was Jim

talking to?

(Jim đang nói chuyện

với ai vậy?)

E.g: Why is he crying?

(Tại sao anh ấy khóc?)

E.g: Which one do you

choose? The left or the

right?

(Bạn chọn cái nào? Bên

trái hay bên phải?)

E.g: How can you get here?

(Làm thế nào bạn có thể

đến đây?)

WHAT/WHICH + N

Hỏi cụ thể danh từ

What color do you like?

HOW + ADJ/ADV

Hỏi cụ thể tính từ/trạng

từ

How big is it?

HOW MANY + Ns/es

Hỏi số lượng (đếm được)

How many books are there?

HOW MUCH + N

không đếm được

Hỏi số lượng (không

đếm được)

How much beef do you like?

HOW MUCH = WHAT’S

THE PRICE OF

Hỏi giá tiền

How much does it cost?

HOW OLD

Hỏi tuổi

How old is she?

HOW LONG

HOW LONG = WHAT

IS THE LENGTH

Hỏi thời gian bao lâu

Hỏi chiều dài

How long does it take you?

How long is the ruler?

10 | nhasachminhthang.vn

TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH

luyện thi vào lớp 6 tập 2

HOW OFTEN

Hỏi tần suất

How often do you dine out?

HOW FAST

Hỏi tốc độ

How fast did you drive?

HOW FAR

Hỏi khoảng cách

How far is it?

HOW TALL/HIGH =

WHAT IS THE HEIGHT

Hỏi chiều cao/độ cao

How tall are you?

4. Exclamations with “What” and “How”

(CÂU CẢM THÁN)

5. Imperatives

(CÂU MỆNH LỆNH)

Câu cảm thán được sử dụng để diễn tả một cảm giác, cảm xúc hoặc thái độ ngạc

nhiên, thán phục… của một người trước một người, một sự vật, sự việc nào đó.

What

(a/an)

adj

N/Ns-es

(S

V)

!

What

a

lovely

day

(it

is)

!

What

big

eyes

(she

has)

!

Form

(+) V!

(-) Don’t + V!

(+) Be + adj!

(-) Don’t + be + adj!

Use

Yêu cầu, ra lệnh

Stop talking!

Be quiet!

Khuyên bảo

Get some sleep.

Don’t be shy!

Đề nghị, mời

Have some tea.

Hướng dẫn

Press the red button.

Cảnh báo

Don’t touch that wire.

How

adj / adv

S

V

!

How

big

her eyes

are

!