Unit 8. OUR WORLD HERITAGE SITES
PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW
A. VOCABULARY
abundant
/əˈbʌndənt/
(adj)
dồi dào, nhiều
acknowledge
/əkˈnɒlɪdʒ/
(v)
chấp nhận, công nhận, thừa nhận
archaeological
/ˌɑːkiəˈlɒdʒɪkl/
(adj)
thuộc về khảo cổ học
authentic
/ɔːˈθentɪk/
(adj)
thật, thực
breathtaking
/ˈbreθteɪkɪŋ/
(adj)
đẹp đến ngỡ ngàng
bury
/ˈberi/
(v)
chôn vùi, giấu trong lòng đất
cave
/keɪv/
(n)
hang động
citadel
/ˈsɪtədəl/
(n)
thành trì (để bảo vệ khỏi bị tấn công)
complex
/ˈkɒmpleks/
(n)
quần thể, tổ hợp
comprise
/kəmˈpraɪz/
(v)
bao gồm, gồm
craftsman
/ˈkrɑːftsmən/
(n)
thợ thủ công
cruise
/kruːz/
(n)
chuyến du ngoạn trên biển
cuisine
/kwɪˈziːn/
(n)
cách thức chế biến thức ăn, nấu nướng
decorate
/ˈdekəreɪt/
(v)
trang trí
demolish
/dɪˈmɒlɪʃ/
(v)
đổ sập, đánh sập
distinctive
/dɪˈstɪŋktɪv/
(adj)
nổi bật, rõ rệt, đặc trưng
dome
/dəʊm/
(n)
mái vòm
dynasty
/ˈdɪnəsti/
(n)
triều đại
emerge
/iˈmɜːdʒ/
(v)
trồi lên, nổi lên
emperor
/ˈempərə(r)/
(n)
đế vương, nhà vua
endow
/ɪnˈdaʊ/
(v)
ban tặng
excavation
/ˌekskəˈveɪʃn/
(n)
việc khai quật
expand
/ɪkˈspænd/
(v)
mở rộng
fauna
/ˈfɔːnə/
(n)
hệ động vật
flora
/ˈflɔːrə/
(n)
hệ thực vật
geological
/ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/
(a)
thuộc về địa chất
grotto
/ˈɡrɒtəʊ/
(n)
hang động
harmonious
/hɑːˈməʊniəs/
(a)
hài hòa
heritage
/ˈherɪtɪdʒ/
(n)
di sản
imperial
/ɪmˈpɪəriəl/
(a)
thuộc về hoàng tộc
in ruins
/ ɪn ˈruːɪn/
(idiom) bị phá hủy, đổ nát
intact
/ɪnˈtækt/
(a)
nguyên vẹn, không bị hư tổn
irresponsible
/ˌɪrɪˈspɒnsəbl/
(a)
thiếu trách nhiệm, vô trách nhiệm
islet
/ˈaɪlət/
(n)
hòn đảo nhỏ
itinerary
/aɪˈtɪnərəri/
(n)
lịch trình cho chuyến đi
landscape
/ˈlændskeɪp/
(n)
phong cảnh ( thiên nhiên)
lantern
/ˈlæntən/
(n)
đèn lồng
limestone
/ˈlaɪmstəʊn/
(n)
đá vôi
magnificent
/mæɡˈnɪfɪsnt/
(a)
tuyệt đẹp
masterpiece
/ˈmɑːstəpiːs/
(n)
kiệt tác
mausoleum
/ˌmɔːsəˈliːəm/
(n)
lăng mộ
mosaic
/məʊˈzeɪɪk/
(adj)
khảm, chạm khảm
mosque
/mɒsk/
(n)
nhà thờ Hồi giáo
outstanding
/aʊtˈstændɪŋ/
(adj)
nổi bật, xuất chúng