Unit 4. CARING FOR THOSE IN NEED
PART 1: VOCABULARY AND GRAMMAR REVIEW
A. VOCABULARY
barrier
/ˈbæriə(r)/
(n.)
rào cản, chướng ngại vật
blind
/blaɪnd/
(adj.)
mù, không nhìn thấy được
campaign
/kæmˈpeɪn/
(n.)
chiến dịch
charity
/ˈtʃærəti/
(n.)
hội từ thiện, việc từ thiện
cognitive
/ˈkɒɡnətɪv/
(adj.)
liên quan đến nhận thức
deaf
/def/
(adj.)
điếc, không nghe thấy được
disability
/ˌdɪsəˈbɪləti/
(n.)
sự ốm yếu, tàn tật
disabled
/dɪsˈeɪbld/
(adj.) (n.) không có khả năng sử dụng chân tay, người tàn tật
disrespectful
/ˌdɪsrɪˈspektfl/
(adj.)
thiếu tôn trọng
donate
/dəʊˈneɪt/
(v.)
quyên góp, tặng
dumb
/dʌm/
(adj.)
câm, không nói được
effectively
/ɪˈfektɪvli
(adv.)
hiệu quả
impairment
/ɪmˈpeəmənt/
(n.)
sự suy yếu, hư hại, hư hỏng
integrate
/ˈɪntɪɡreɪt/
(v.)
hòa nhập, hội nhập
launch
/lɔ:ntʃ/
(v.)
phát động, khởi động
physical
/ˈfɪzɪkl/
(adj.)
(thuộc về) cơ thể, thể chất
principal
/ˈprɪnsəpl/
(n.)
hiệu trưởng
talent
/ˈtælənt/
(n.)
tài năng, người có tài
visual
/ˈvɪʒuəl/
(adj.)
(thuộc về) thị giác, có liên quan đến thị giác
volunteer
/ˌvɒlənˈtɪə(r)/
(n.)
người tình nguyện, tình nguyện viên
accessible
/əkˈsesəbl/
(adj.)
có thể tiếp cận được
coordination
/kəʊˌɔːdɪˈneɪʃn/
(n.)
sự hợp tác
discrimination
/dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/
(n.)
sự phân biệt đối xử
fracture
/ˈfræktʃə(r)/
(n.) (v.) (chỗ/sự) gãy xương)
hardship
/ˈhɑ:dʃɪp/
(n)
sự vất vả
ingredient
/ɪn'gri:diənt/
(n.)
thành phần, nguyên liệu
involve
/ɪnˈvɒlv/
(v.)
bao gồm, bao hàm
limitation
/ˌlɪmɪ'teɪʃn/
(n.)
sự giới hạn, hạn chế
millennium
/mɪ'leniəm/
(n.)
thiên niên kỷ
mobility
/məʊˈbɪləti/
(n.)
tính di động, lưu động
pedestrian
/pə'destriən/
(n.)
người đi bộ
promote
/prə'məʊt/
(v.)
khuyến khích, đẩy mạnh, làm tăng thêm
rewarding
/rɪ'wɔ:dɪŋ/
(adj.)
bổ ích, đáng làm
support
/səˈpɔːt/
(n.) (v.) (sự) ủng hộ, khuyến khích
vocational training
/vəʊ'keɪʃənl 'treɪnɪŋ/
(n. phr.) đào tạo nghề
wheelchair
/ˈwiːltʃeə(r)/
(n.)
xe lăn
B. GRAMMAR REVIEW
So sánh thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn (Comparison of present perfect and past simple)
I. Dạng thức
Hiện tại hoàn thành
+ Khẳng định
S + have (‘ve)/ has (‘s) + V
PII
...
Eg: I have already taken the English test. (Tôi đã làm bài thi tiếng Anh rồi.)
+ Phủ định