Unit 9 - chuyen sau Anh 8 (HS).doc

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp Và Bài Tập Tiếng Anh 8 . Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp Và Bài Tập Tiếng Anh 8 là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp Và Bài Tập Tiếng Anh 8 . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!..Xem trọn bộ Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp Và Bài Tập Tiếng Anh 8. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 9 – NATURAL DISASTERS (THẢM HỌA THIÊN NHIÊN)

A- VOCABULARY

New words

Meaning

Picture

Example

accurate

/ˈækjərət /

(adj)

chính xác

It is not easy to make accurate

weather forecast.

Nó không dễ để dự báo thời tiết

chính xác.

collapse

/kəˈlæps/

(v)

sụp đổ

Many buildings collapsed after

the earthquake.

Rất nhiều tòa nhà sụp đổ sau

trận động đất.

debris

/ˈdebriː/

(n)

mảnh vỡ

Be careful of the flying debris

in the storm.

Hãy cẩn thận với những mảnh

vỡ bay trong cơn bão.

disaster

/

dɪˈzɑːstə(r)/

(n)

thảm họa

Thousands of people died in the

disater.

Hàng ngàn người đã chết trong

thảm họa đó.

drought

/

draʊt/

(n)

hạn hán

We have suffered three years of

drought.

Chúng tôi vừa trải qua 3 năm

hạn hán.

eruption

/ɪˈrʌpʃn/

(n)

Sự phun trào

Vocanic

eruptions

arevery

dangerous.

Sự phun trào của núi lửa rất

nguy hiểm.