UNIT 6: VIETNAM: THEN AND NOW
A. VOCABULARY
New words
Meaning
Picture
Example
Considerable
(adj)
/kən'sidərəbl/
Đáng kể
I wasted a considerable amount of
time and money on this project.
Tôi đã lãng phí một lượng lớn thời
gian và tiền của cho dự án này.
Cooperative (adj)
/kəʊˈɒpərətɪv/
Có tính hợp
tác
My classmates are very highly
cooperative.
Bạn cùng lớp tôi rất hợp tác với
nhau.
Dramatic (adj)
/drə'mætik/
Gây ấn
tượng, đáng
kể
Jane made a dramatic improvement
in her work.
Jane đã có nhưng tiến bộ đáng kể
trong công việc.
Flyover (n)
/ˈflaɪəʊvər/
Cầu vượt
A flyover will be built next year.
Một cây cầu vượt sẽ được xây
dựng vào năm sau.
Gradual (adj)
/ˈɡrædʒuəl/
Dần dần
He is making gradual recovery
from his disease.
Anh ấy đang phục hồi dần dần từ
căn bệnh.
Manual (adj)
/´mænjuəl/
Bằng tay
This company provides numerous
manual jobs for the local residents.
Công ty này mang đến rất nhiều
công việc lao động chân tay cho
người dân địa phương.