UNIT
05
A. VOCABULARY
New words
Meaning
Picture
Example
Archway
/'ɑ:tʃwei/
(n)
Mái vòm
We will enter the yard after
going through an archway.
Chúng ta sẽ tiến vào sân sau
khi đi qua mái vòm.
Bamboo
/bæm'bu:/
(n)
Cây tre
Local craftsmen can make
many things from bamboos.
Những người thợ thủ công
địa phương có thể tạo ra
nhiều thứ từ cây tre.
Carnival
/'kɑ:nivəl/
(n)
Lễ
hội(hoá
trang)
Will you join in the carnival
tomorrow?
Bạn sẽ tham gia vào lễ hội
hoá trang ngày mai chứ?
Coconut
/'koukənʌt/
(n)
Quả dừa
Coconut candy is a.
speciality of Ben Tre
Province.
Kẹo dừa là một đặc sản của
tỉnh Bến Tre.
Commemorate
/kə'memə'reiʃn/
(v)
Kỉ niệm
An exhibiton will be held to
commemorate his death.
Một buổi triển lãm sẽ được
tổ chức kỉ niệm cái chết của
ông ấy.
Fortune
/'fɔ:tʃn/
(n)
Vận may
I had good fortune of working
with a brilliant coworker.
Tôi có may mắn làm việc với
một đồng nghiệp xuất sắc
Green rice
flake
/gri:n rais
fleik/
Cốm
Green rice flake is a special
dish of Viet Nam.
Cốm là một món ăn đặc biệt
của Việt Nam.
FESTIVAL IN VIET NAM
(CÁC LỄ HỘI Ở VIỆT NAM)