Unit 4 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 9 (HS).docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 9. Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 9 là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 9 . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!..Xem trọn bộ Tải trọn bộ Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 9 (Bản GV và HS). Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

U

N

I

T

0

4

LIFE IN THE

PAST

(CUỘC SỐNG

THỜI XƯA)

VO

CA

BU

LA

RY

A

New words

Meaning

Picture

Example

breadwinner

/'bredwinə[r]/

(n)

trụ cột về

kinh tế

My father is the breadwinner of our

family.

Bố tôi là trụ cột kinh tế của gia đình tôi

die out

/dai aʊt/

biến mất

This animal species died out due to

overhunting.

Loài động vật này đã biến mất do săn

bắn quá nhiều.

domed

/dəʊmd/

(adj)

hình vòm

This temple has a domed ceiling.

Ngôi đền này có mái vòm.

downtown

/,daʊn'taʊn/

(n)

trung

tâm

thành phố

I want to move to the downtown area.

Tôi muốn chuyển tới vùng trung tâm

thành phố.