UNIT04. OUR CUSTOMS AND TRADITIONS
(PHONG TỤC VÀ TRUYỀN THỐNG CỦA CHÚNG TÔI)
New words
Meaning
Picture
Example
break with
/breik wi
ð/
không theo
They broke with
tradition and went
traveling on Tet holiday.
Họ đã không theo
truyền thống và đi du
lịch trong kì nghỉ tết
conical hat/
k
ɒ
n
ɪ
kl h
æt/
cái nón
Visitors to Vietnam
often buy conical hats as
souvenirs.
Các du khách tới Việt
Nam thường mua nón
làm quà lưu niệm.
course /
k
ɔːs/ (n)
món ăn
The main course was
noodle.
Món ăn chính là phở.
cutlery /’k
ʌtl
əri/
bộ đồ ăn
(gồm thìa,
dao, dĩa)
In Western countries,
people use the cutlery in
meals.
Ở những nước phương
Tây, mọi người thường
dùng bộ đồ ăn trong bữa
ăn.
generation
/
ʤen
ə’re
ɪʃn/
(n)
thế hệ
My grandfather’s
generation grew up with
the experience of war.
Thế hệ của ông tôi lớn
lên với những trải
nghiệm về chiến tranh.