UNIT3. PEOPLES OF VIETNAM (C
Á
C D
Â
N T
Ộ
C
Ở
VI
Ệ
T NAM)
A. VOCABULARY
New words
Meaning
Picture
Example
Ancestor
/
ˈanˌsestər/
ông cha, tổ
tiên
Our earliest ancestors
lived on the Nile Delta.
Tổ tiên của chúng tôi đã
sống ở đồng bằng sông
Nin
ceremony
/ˈserəˌməni/
nghi lễ ,lễ kỉ
niệm
The opening ceremony of
the Olympic games will be
held tomorrow.
Buổi lễ khai mạc của thế
vận hội Olympic sẽ được
tổ chức ngày mai.
communal
house
/kəˈmju:nl haus/
nhà cộng
đồng
In some mountainous
areas, people often gather
in the communal house on
special occasions.
Ở một số vùng núi, mọi
người thường tụ họp ở nhà
cộng đồng vào những dịp
đặc biệt.
complicated
/’
kompl
ɪ
keitid/
(adj)
tinh vi, phức
tạp
I couldn’t solve this
complicated problem.
Tôi không thể giải quyết
vấn đề phức tạp này.
costume
/’
kostju:m/ (n)
trang phục
Ethnic minority people
often wear colourful
costumes.
Những người dân tộc thiểu
số thường mặc trang phục
nhiều màu sắc.