Unit 2 - Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 9 (HS).docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 9. Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 9 là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 9 . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!..Xem trọn bộ Tải trọn bộ Luyện chuyên sâu Ngữ pháp và Bài tập tiếng Anh 9 (Bản GV và HS). Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 2: CITY LIFE

A.VOCABULARY

New words

Meaning

Picture

Example

ancient

/ˈeɪnʃənt/

(adj)

cổ kính

There is an ancient oak

tree in my village.

Có một cây sồi cổ thụ ở

làng tôi.

cheer (sb) up

/tʃɪə(r)/

làm ai đó vui lên

Jane’s friends are trying

to cheer her up.

Những người bạn của

Jane đang cố gắng làm

cho cô ấy vui vẻ.

drawback

/ˈdrɔː.bæk/

(n)

mặt hạn chế

The main drawback of

this product is its high

price.

Mặt hạn chế chính của

sản phẩm này là giá cả

cao của nó.

dweller

/ˈdwel.ə(r)/

(n)

người dân(ở một

khu vực cụ thể)

They used to be city

dweller.

Họ đã từng là dân thành

thị.

fabulous

/ˈfæbjələs/

(adj)

rất tốt, tuyệt vời

Jenny is a fabulous cook.

Jenny là một đầu bếp

tuyệt vời.