Unit 12 - chuyen sau Anh 8 (HS).docx

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp Và Bài Tập Tiếng Anh 8 . Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp Và Bài Tập Tiếng Anh 8 là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy Tiếng anh hiệu quả. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp Và Bài Tập Tiếng Anh 8 . CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!..Xem trọn bộ Luyện Chuyên Sâu Ngữ Pháp Và Bài Tập Tiếng Anh 8. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 12: LIFE ON OTHER PLANETS

(CUỘC SỐNG TRÊN CÁC HÀNH TINH KHÁC)

A. VOCABULARY

New words

Meaning

Picture

Example

aeronautical

[,eərə'nɔ:tikəl]

adj

thuộc hàng

không

Mr. Smith is an

aeronautical engineer.

Ông Smith là một kĩ sư

hàng không.

alien

['eiljən] (n)

người ngoài

hành tinh

Do you think that aliens

really exist?

Bạn có nghĩ rằng người

ngoài hành tinh thực sự

tồn tại không?

astronaut

['æstrənɔ:t] (n)

phi hành gia

They will send two

astronauts into space this

year.

Họ sẽ đưa hai phi hành gia

lên vũ trụ năm nay.

captain

['kæptin](n)

thuyền trưởng,

đội trưởng

He was the captain of the

football team at school.

Anh ấy là đội trưởng đội

bóng ở trường.

crew

[kru:] (n)

đoàn, đội

My sister is one of the

flight crew.

Chị tôi là một người trong

phi hành đoàn.

Galaxy

['gæləksi] (n)

Giải Ngân Hà

The galaxy contains our

solar system.

Dải Ngân Hà chứa hệ mặt

trời.