UNIT 11. CHANGING ROLES IN SOCIETY
A. VOCABULARY
New words
Meaning
Picture
Example
advantageous
/ædvənˈteɪʤəs/
(adj)
có lợi
This
English
course
will
be
advantageous to your future job
Khóa hoc tiếng Anh này sẽ có lợi cho
công việc tương lai của bạn.
Burden
/bɜːdn/
(n)
gánh nặng
Mr. Smith rarely shares his burdens to
his wife
Ông Smith hiếm khi chia sé những gánh
nặng của mình
consequently
/ˈkɒnsɪkwəntli/
(adv)
hậu quả là
She
spent
all
her
money,
and
consequently she had to borrow some.
Cô ấy đã tiêu hết tiền, hậu quả là cô ấy
phải đi vay.
Content
/ˈkɒntɛnt/
(adj)
hạnh phúc
I'm perfectly content to hang out with
friends.
Tôi rất hanh phúc khi đi chơi với bạn bè.
Evaluate
/ɪˈvæljʊeɪt/
(v)
đánh giá
It is very difficult to evaluate the success
of your plan.
Rất khó đế đánh giá thành công của kế
hoạch của chúng bạn.
Facilitator
/fəˈsɪlɪteɪtə/
(n)
người
điều
phối
The teacheracts as a facilitator in modern
classrooms.
Giáo viên đóng vai trò là một người điều
phối trong lớp học hiện đại.