Tải trọn Bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng Tiếng Anh 6

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Big-4 bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh cơ bản và nâng cao là một tài liệu rất hữu ích cho những ai muốn rèn luyện và nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình. Đặc biệt, nó là một trong những tài liệu được thiết kế đặc biệt cho học sinh lớp 6, giúp họ nâng cao khả năng tiếng Anh của mình từ những kiến thức cơ bản đến những kiến thức nâng cao. Với tư cách là một chuẩn SEO, bộ đề Big-4 cũng đáp ứng được nhiều yêu cầu của các công cụ tìm kiếm, giúp người dùng dễ dàng tìm kiếm thông tin và nội dung trên trang web. Dưới đây là một số đặc điểm của Big-4 bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh cơ bản và nâng cao lớp 6: Tập trung vào các kỹ năng cơ bản: Big-4 bộ đề tập trung vào cung cấp các bài tập, câu hỏi và đề thi về 4 kỹ năng cơ bản: nghe, nói, đọc, viết. Điều này giúp các học sinh có thể nâng cao khả năng của mình một cách toàn diện, đồng thời giúp cho các kỹ năng của họ được cân bằng. Bao gồm nhiều dạng bài tập: Big-4 bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh cơ bản và nâng cao bao gồm nhiều dạng bài tập khác nhau, từ đơn giản đến phức tạp. Điều này giúp học sinh có thể tiếp cận với nhiều dạng bài tập khác nhau và có thể rèn luyện kỹ năng của mình một cách hiệu quả. Phù hợp với độ tuổi và trình độ: Big-4 bộ đề được thiết kế đặc biệt cho học sinh lớp 6, do đó nó phù hợp với độ tuổi và trình độ của học sinh. Các bài tập được thiết kế để phù hợp với trình độ từ cơ bản đến nâng cao, giúp học sinh có thể tiến bộ từng bước.Xem trọn bộ Tải trọn Bộ đề tự kiểm tra 4 kỹ năng Tiếng Anh 6. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

 

Bộ sách Big 4 - Bộ đề Tự kiểm tra 4 kỹ năng NGHE - NÓI -ĐỌC – VIẾTđược biên soạn nhằm giúp các em học sinh trung học cơ sở được củng cố và phát triển toàn diện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh.

Đội ngũ tác giả của Megabook đã biên soạn bộ 8 cuốn sách từ lớp 6 đến lớp 9 theo chuẩn khung chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo thích hợp với các em học sinh muốn trau dồi tổng hợp kiến thức tiếng Anh. Nội dung của bộ sách gồm hệ thống bài tập luyện 4 kỹ năng cơ bản giúp các em ôn tập kiến thức trên lớp và bài tập mở rộng nâng cao để các em rèn luyện và làm quen với các kì kiểm tra đánh giá.

Bộ sách Big 4 - Bộ đề Tự kiểm tra 4 kỹ năng NGHE - NÓI -ĐỌC – VIẾTđược đánh giá là nguồn tư liệu hữu ích cho giáo viên, phụ huynh và các em học sinh bên cạnh bộ sách giáo khoa cơ bản. Một điểm đặc biệt của bộ sách đó là tính hiện đại và sự tiện dụng khi các em không cần sử dụng CD để có được bài nghe. Bộ sách được tích hợp mã QR và mã code giúp các em dễ dàng có được file nghe chỉ với một chiếc smartphone.

Các em học sinh sẽ cảm thấy tự tin với khả năng ngôn ngữ của mình khi ôn luyện tiếng Anh bởi các bài tập về 4 kỹ năng được liên kết với nhau theo logic bài học. Bộ sách là sự đầu tư kỹ lưỡng của đội ngũ tác giả và biên tập của Megabook nhằm nâng cao 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết làm tăng thêm sự tự tin của các em học sinh với khả năng tiếng Anh của bản thân.

 

 


 


 

 

 

 


 

      

 

  

 

 

A. PHONETICS

 I Find the word which has a different sound in the underlined part.

      1.   A.activity                    B. compass                  C. thank                      D. have

      2.   A.come                        B. someone                 C. brother                    D. volleyball

      3.   A.lunch                       B. computer                C. calculator                D. uniform

      4.   A.funny                       B. lunch                       C. sun                          D. computer

      5.   A.school                      B. teaching                  C. chess                       D. chalk

 II Put the words which the underlined part in the box into two groups.

 

/əʊ/

/ʌ/

 

 

 

 

 

 

B. VOCABULARY AND GRAMMAR 

 III Write the names of these school things and these subjects.

 

 

1……………………

2……………………

 

 

3……………………

4……………………

 

 

5……………………

6……………………

 

 

7……………………

8……………………

 

 

9……………………

10……………………

 IVPut one of these words in each blank. Make changes to the verbs if necessary.

 

      1.   We often ………………. hide - and - seek at break time.

      2.   Binh ………………. judo everyday, so he is healthy.

      3.   My father ………………. breakfast at 6.30.

      4.   Nam often ………………. football with his friend after finishing class.

      5.   My sister and I ………………. our homework in the evening.

      6.   I ………………. English and Maths today.

      7.   Thao usually ………………. the guitar in her free time.

      8.   Does Mrs Lam ………………. lunch with her friends?

      9.   They are healthy. They ……………….. morning exercises in the morning.

      10. My father often ………………. the gardening at weekend.

 V What are the things? Write the words in the space.

      1.   It’s a long seat for two or more students to sit in the class                               .................... 

      2.   They are of different colors. You draw and color with them.                           .................... 

      3.   It has two wheels. Many students ride it to school.                                          .................... 

      4.   It has many letters and words. You use it to look up new words.                    .................... 

      5.   It is a small book of blank papers for writing notes in.                                      .................... 

      6.   They are 32 pieces used in the game of chess. You use them to play chess.     .................... 

      7.   It’s a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books or study there.                                                                                 .................... 

      8.   It is a large picture printed on paper and you put it on the wall as decoration. .................... 

 VI Write the present simple in third person singular and present continuous forms of these following verbs.

      0.   fly                                flies                                         flying

      1.   watch                          .......................                         ....................... 

      2.   play                             .......................                         ....................... 

      3.   write                            .......................                         ....................... 

      4.   leave                            .......................                         ....................... 

      5.   dance                           .......................                         ....................... 

      6.   do                                .......................                         ....................... 

      7.   come                            .......................                         ....................... 

      8.   study                           .......................                         ....................... 

      9.   sit                                .......................                         ....................... 

      10. give                             .......................                         ....................... 

 VII Choose the best  answer.                       

      1.   She ………………. from England.                

            A. come                       B. comes                     C. don’t come             D. goes

      2.   ………………. She ………………. French?            

            A. Do / speaks             B. Does / speaks          C. Does / speak           D. Is / speak

      3.   She ………………. from America.    

            A. don’t comes           B. doesn’t come          C. doesn’t comes        D. does comes

      4.   I ………………. a bath now. Wait mea minute.        

            A. have                        B. am have                  C. am having               D. is having

      5.   He ………………. a glass of lemonade before breakfast.     

            A. is                             B. have                        C. has                          D. does

      6.   ………………. he ………………. three children?    

            A. Does / have            B. Does / has               C. Do / have                D. Is / have

      7.   He ……………….television at the moment.

            A. watch                     B. watches                  C. is watching             D. is watch

      8.   ………………. Huong 10 years old?             

            A. is                             B. are                           C. do                           D. does

      9.   My classmates ………………. on picnic every month.         

            A. went                       B. goes                        C. going                      D. go

      10. " ………………. do you travel to school?" - "By bus."         

            A. How                       B. What                       C. Why                        D. Where