Tải trọn bộ Bài tập trắc nghiệm TIẾNG ANH 12 tập 1 có đáp áp - Bùi Văn Vinh

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 1 LIFE STORIES

A. GRAMMAR REVIEW

I. The past simple and the past continuous

1. Thì quá khứ đơn (Past Simple)

a. Cấu trúc (form):

- Câu khẳng định

S + V2/ed

- Câu phủ định

S + did + not + V

- Câu hỏi

Did + S + V

b. Cách dùng (Usage):

- Thì quá khứ đơn diễn tả một sự việc đã xảy ra và đã kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.

Ví dụ: I saw him in the pub.

- Diễn tả một loạt hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ

Ví dụ: She came home, switched on the computer and checked her emails.

- Diễn tả một hành động chen ngang vào hành động khác đang xảy ra trong quá khứ (Hành động chen

ngang ở thời quá khứ đơn, hành động đang xảy ra ở thời quá khứ tiếp diễn)

Ví dụ: When I was reading a book, my dad called me.

(Khi tôi đang đọc sách, bố tôi đã gọi tôi)

- Thì quá khứ đơn được dùng trong câu điều kiện loại 2

Ví dụ: If I had a million dollar, I would buy that villa.

(Nếu tôi có một triệu đô, tôi sẽ mua cái biệt thự đó)

c. Các dấu hiệu nhận biết thường gặp (signal)

- Thì quá khứ đơn thường xuất hiện trong câu có những trạng ngữ sau: yesterday, ago, finally, at last,

in the last century, in the past, last (week, month, year), in (2013, June), in the (2000, 1970s), from

(March) to (April),...

2. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)

a. Cấu trúc

- Câu khẳng định

S + was/were + V-ing

- Câu phủ định

S + was/were not + V-ing

- Câu hỏi

Was/ Were + S + V-ing?

b. Cách sử dụng

- Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong

quá khứ.

Ví dụ: At 12 o’clock yesterday, we were having lunch.

- Diễn tả một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào.

Ví dụ: He was chatting with his friend when his mother came into the room.

- Diễn tả hai hành động đồng thời xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ, trong câu có “while”.

Ví dụ: My mother was cooking lunch while my father was cleaning the floor at 10 a.m yesterday.

c. Dấu hiện nhận biết thì quá khứ hoàn thành.

- at + giờ + thời gian trong quá khứ (at 12 o’clock last night,...)

- at this time + thời gian trong quá khứ. (at this time two weeks ago,...)