Tải trọn bộ Bài Tập Bổ Trợ Global Success 11 - Siêu Hay Với 4 Kỹ Năng

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Chào mừng đến với "Bài Tập Bổ Trợ Global Success 11 - Siêu Hay Với 4 Kỹ Năng"! Đây là một tài liệu đặc biệt được thiết kế để hỗ trợ học viên ở cấp độ 11 trong việc phát triển và hoàn thiện bản thân, chuẩn bị cho những thách thức mà họ sẽ gặp phải trong hành trình học tập và sự nghiệp..Xem trọn bộ Bài Tập Bổ Trợ Global Success 11 - Siêu Hay Với 4 Kỹ Năng cả năm. Để tải trọn bộ chỉ với 80k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

UNIT 6: GENDER EQUALITY

A. VOCABULARY:

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm IPA

Nghĩa

1. ability 

(n)

/əˈbɪləti/

khả năng

2. able ≠ unable 

(adj)

/ˈeɪbl/ ≠ /ʌnˈeɪbl/

có khả năng ≠ không có khả năng

3. ban  

(v, n)

/bæn/

cấm, lệnh cấm

4. be forced 

(v)

/biː fɔːrst/

bị bắt buộc

5. by the way 

 

/baɪ ðə weɪ/

nhân tiện

6. cosmonaut 

(n)

/ˈkɒzmənɔːt/

nhà du hành vũ trụ

7. deal with 

(v)

/diːl wɪθ/

đối xử

8. domestic violence 

(n)

/dəˈmestɪk ˈvaɪələns/

bạo lực gia đình

9. earn 

(v)

/ɜːn/

kiếm được tiền

10. equal 

(adj)

/ˈiːkwəl/

bằng nhau

11. equality 

(n)

/iˈkwɒləti/

sự bình đẳng

12. eyesight 

(n)

/ˈaɪsaɪt/

thị lực

13. face 

(v)

/feɪs/

đối mặt

14. firefighter 

(n)

/ˈfaɪəfaɪtə(r)/

lính cứu hỏa

15. fitness 

(n)

/ˈfɪtnəs/

thể lực

16. focus 

(v)

/ˈfəʊkəs/

tập trung

17. gender equality 

(n)

/ˈdʒendɚ iˈkwɑːlət̬i/

bình đẳng giới

18. gentle 

(adj)

/ˈdʒentl/

tử tế

19. get married 

(v)

/ɡet ˈmerid/

kết hôn

20. high-paying 

(adj)

/haɪ - peɪɪŋ/

lương cao

21. individual 

(n)

/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/

cá nhân

22. kindergarten 

(n)

/ˈkɪndəɡɑːtn/

trường mẫu giáo

23. knowledge 

(n)

/ˈnɒlɪdʒ/

kiến thức

24. low-paying 

(adj)

/loʊ - peɪɪŋ/

lương thấp

25. make a decision

(n)

/meɪk ə dɪˈsɪʒən/

đưa ra quyết định

26. medical school 

(n)

/ˈmedɪkəl skuːl/

trường Y dược

27. mental 

(adj)

/ˈmentl/

thuộc về tinh thần

28. officer 

(n)

/ˈɒfɪsə(r)/

sĩ quan

29. official 

(adj)

/əˈfɪʃl/

chính thức

30. operation 

(n)

/ˌɒpəˈreɪʃn/

cuộc phẫu thuật

31. opportunity 

(n)

/ˌɒpəˈtjuːnəti/

cơ hội

32. parachute 

(v)

/ˈpærəʃuːt/

nhảy dù

33. patient 

(n)

/ˈpeɪʃnt/

bệnh nhân

34. persuasion skills 

(n)

/pɚˈsweɪʒən skɪlz/

kĩ năng thuyết phục khách hàng

35. physical 

(adj)

/ˈfɪzɪkl/

thuộc về thể chất

36. pilot 

(n)

/ˈpaɪlət/

phi công

37. pressure 

(n)

/ˈpreʃə(r)/

áp lực

38. professional 

(adj)

/prəˈfeʃənl/

chuyên nghiệp

39. promote 

(v)

/prəˈməʊt/

thúc đẩy

40. reason 

(n)

/ˈriːzn/

lí do

41. right 

(n)

/raɪt/

quyền

42. safety 

(n)

/ˈseɪfti/

sự an toàn

43. salary 

(n)

/ˈsæləri/

lương bổng

44. secretary 

(n)

/ˈsekrətri/

thư kí

45. shop assistance 

(n)

/ʃɑːp əˈsɪstəns/

nhân viên bán hang

46. skillful 

(adj)

/ˈskɪlfl/

lành nghề, khéo léo

47. Soviet 

(n,adj)

/ˈsəʊviət/

Liên Xô, thuộc Liên Xô

48. strength 

(n)

/streŋkθ/

sức khỏe

49. suitable for 

(adj)

/ˈsuːt̬əbəl fɔːr/

thích hợp cho

50. summer camp 

(n)

/ˈsʌmɚ kæmp/

trại hè

51. surgeon 

(n)

/ˈsɜːdʒən/

bác sĩ phẫu thuật

52. take care of 

(v)

/teɪk ker əv/

chăm sóc

53. teamwork 

(n)

/ˈtiːmwɜːk/

làm việc nhóm

54. treat 

(v)

/triːt/

đối xử

55. uneducated 

(adj)

/ʌnˈedʒukeɪtɪd/

được học ít, không được giáo dục

56. university degree 

(n)

/ˌjuːnəˈvɜːrːsəti dɪˈɡriː/

bằng đại học

57. victim 

(n)

/ˈvɪktɪm/

nạn nhân

58. violence 

(n)

/ˈvaɪələns/

bạo lực

59. worldwide 

(adj, adv)

/ˌwɜːldˈwaɪd/

trên thế giới

 

B. GRAMMAR: 

I. REVIEW OF MODALS (ÔN LẠI ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT):

- Modal verbs (động từ khiếm khuyết) là những từ dùng để chỉ khả năng, ý định, sự cần thiết,… Theo sau các modal verbs luôn là động từ ở dạng nguyên mẫu:

 

 

Vd: - Mark CAN BECOME a surgeon in the future because he is good at Biology. (Mark CÓ THỂ trở thành bác sĩ phẫu thuật trong tương lai bởi vì anh ấy giỏi môn Sinh Học)

- Men and women SHOULD HAVE the same equality at work. (Đàn ông và phụ NÊN có sự công bằng ngang nhau trong công việc)

- You MUST STUDY harder if you want to become an airline agent. (Bạn PHẢI học hành chăm chỉ hơn nếu bạn muốn trở thành phi công)