Tải trọn bộ Bài tập bổ trợ Anh 10 Global Lưu Hoàng Trí kì 1

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Hà Nội xin giới thiệu Bài tập bổ trợ Anh 10 Global Lưu Hoàng Trí học kì 1. Bài tập bổ trợ Anh 10 Global Lưu Hoàng Trí học kì 1 là tài liệu hay và quý giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy Anh 7 Global. Hãy tải ngay Bài tập bổ trợ Anh 10 Global Lưu Hoàng Trí học kì 1. Giaoanxanh nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công !!!..Xem trọn bộ Bài tập bổ trợ Anh 10 Global Lưu Hoàng Trí học kì 1. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

 

UNIT 1: FAMILY LIFE

1A. Pronunciation

• /br/, /kr/ and /tr/

I. Write the words below into the correct column.

crash

brother

crowded

cricket

trousers

truth

traffic

credit

cream

broad

create

broad-minded

brown

train

truck

breath

tree

browse

bridge

try

/br/

/kr/

/tr/

II. Write /br/, /kr/, and /tr/ under the word that has the corresponding

consonant cluster sound. Then, practise reading the sentences.

1. We tried to catch the train to Ha Noi.

2. This morning I felt crazy because the traffic was very heavy with a lot of trucks

and the streets were crowded.

3. My brother likes cream in his coffee.

4. Mr. Brown buys crisps on credit.

5. My computer crashed while I was trying to create a new directory.

6. My parents are both broad-minded, so they are willing to listen to our own

opinions.

7. My brother has brown eyes and broad shoulders.

8. A breathalyser is a device to measure the amount of alcohol in a driver’s

breath.

9. I spend two hours browsing the web every day.

10. Sharing housework creates a positive atmosphere and we are not critical of

each other.

1B. Vocabulary

• Words and phrases related to family life

I. Fill in each blank with the correct word below.

bonds

benefits

example

laundry

washing-up

breadwinner

chores

role

1. Mr Long has found that his wife receives a great deal of love when he shares

household ________.

2. In fact, childcare seems to have some important __________ for young children.

3. My mother was hanging out the __________ in the sun.

4. __________ in the extended family are generally very close.

5. Mothers play an enormous __________ in the lives of their children and the bond

is very strong.