Bài tập bổ trợ Anh 10 Global là một cuốn sách tập hợp các bài tập và đề kiểm tra tiếng Anh cho học sinh lớp 10. Sách bao gồm các bài tập về ngữ pháp, từ vựng, kỹ năng đọc, viết và nghe. Bên cạnh đó, sách cũng đi kèm với file nghe và đáp án cả năm giúp học sinh tự học và tự kiểm tra kết quả của mình.
Với nội dung đa dạng và phong phú, Bài tập bổ trợ Anh 10 Global sẽ giúp các học sinh nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình một cách hiệu quả. Các bài tập được thiết kế theo cấu trúc dễ hiểu và đơn giản, phù hợp với trình độ của học sinh lớp 10. Bên cạnh đó, đề thi trong sách cũng được thiết kế theo định dạng kiểm tra chính thức, giúp các học sinh làm quen với cấu trúc đề thi và tăng khả năng làm bài hiệu quả.
Điểm nổi bật của Bài tập bổ trợ Anh 10 Global là file nghe và đáp án cả năm. Với file nghe, học sinh có thể luyện nghe tiếng Anh của mình một cách thực tế và hiệu quả. Bên cạnh đó, đáp án cả năm cũng giúp học sinh tự kiểm tra kết quả của mình sau mỗi bài tập hoặc đề thi, từ đó đánh giá được khả năng và điều chỉnh học tập của mình.
Tóm lại, Bài tập bổ trợ Anh 10 Global là một cuốn sách rất hữu ích cho các học sinh lớp 10 trong việc nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình. Với nội dung phong phú, dễ hiểu và đầy đủ file nghe và đáp án cả năm, sách sẽ giúp các học sinh học tập một cách hiệu quả và tự tin hơn trong các kỳ kiểm tra tiếng Anh.
UNIT 7: VIETNAM AND INTERNATIONAL ORGANISATIONS
A. VOCABULARY:
Cụm từ | Nghĩa | ||||
1. WTO (World Trade Organization) | Tổ chức Thương mại Thế giới | ||||
2. UN (The United Nations) | Liên Hợp Quốc (UN) | ||||
3. UNDP (United Nations Development Programme) | chương trình Phát triển của Liên hợp quốc | ||||
4. UNICEF (United Nations Children’s Fund) | Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc | ||||
5. FAO (Food and Agriculture Organisation) | tổ chức lương thực và nông nghiệp liên hợp quốc | ||||
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm IPA | Nghĩa | ||
1. abroad | (adv) | /əˈbrɔːd/ | ở nước ngoài | ||
2. active | (adj) | /ˈæktɪv/ | chủ động | ||
3. aim | (n, v) | /eɪm/ | mục tiêu, đặt ra mục tiêu | ||
4. attractive | (adj) | /əˈtræktɪv/ | hấp dẫn | ||
5. carry out | (v) | /ˈkeri aʊt / | thực hiện | ||
6. challenge | (n) | /ˈtʃælɪndʒ/ | thử thách | ||
7. commit | (v) | /kəˈmɪt/ | cam kết | ||
8. competitive | (adj) | /kəmˈpetətɪv/ | cạnh tranh | ||
9. delighted | (adj) | /dɪˈlaɪtɪd/ | vui, hào hứng | ||
10. destination | (n) | /ˌdestɪˈneɪʃn/ | điểm đến | ||
11. developing country | (n) | /dɪˈveləpɪŋ ˈkʌntri/ | đất nước phát triển | ||
12. disability | (n) | /ˌdɪsəˈbɪləti/ | sự khuyết tật | ||
13. disadvantaged | (adj) | /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/ | bất lợi | ||
14. drop out of school | (v) | /drɑːp aʊt əv skuːl/ | bỏ học | ||
15. economic | (adj) | /ˌiːkəˈnɒmɪk/ | thuộc về kinh tế | ||
16. economy | (n) | /ɪˈkɒnəmi/ | nền kinh tế | ||
17. educated | (adj) | /ˈedʒukeɪtɪd/ | được giáo dục | ||
18. education | (n) | /ˌedʒuˈkeɪʃn/ | sự giáo dục | ||
19. enter | (v) | /ˈentə(r)/ | thâm nhập, đi vào | ||
20. essential | (adj) | /ɪˈsenʃl/ | cần thiết | ||
21. expert | (adj) | /ˈekspɜːt/ | thuộc về chuyên môn | ||
22. export | (n) | /ˈekspɔːt/ | sự xuất khẩu | ||
23. facilitate | (v) | /fəˈsɪlɪteɪt/ | tạo điều kiện | ||
24. fast-changing | (adj) | /fæst - ˈtʃeɪndʒɪŋ/ | nhanh thay đổi | ||
25. field | (n) | /fiːld/ | lĩnh vực | ||
26. foreign | (adj) | /ˈfɒrən/ | nước ngoài | ||
27. form | (v) | /fɔːm/ | thành lập | ||
28. get on with | (v) | /ɡet ɑːn wɪθ/ | hòa thuận với | ||
29. go into | (v) | /ɡoʊ ˈɪntuː/ | đi vào | ||
30. goal | (n) | /ɡəʊl/ | mục tiêu | ||
31. growth level | (n) | /ɡroʊθ ˈlevəl/ | trình độ phát triển | ||
32. harm | (n) | /hɑːm/ | hiểm họa, sự nguy hiểm | ||
33. healthy | (adj) | /ˈhelθi/ | khỏe mạnh | ||
34. import | (n) | /ˈɪmpɔːt/ | sự nhập khẩu | ||
35. intend | (v) | /ɪnˈtend/ | có ý định | ||
36. invest | (v) | /ɪnˈvest/ | đầu tư | ||
37. investor | (n) | /ɪnˈvestə(r)/ | nhà đầu tư | ||
38. invitation | (n) | /ˌɪnvɪˈteɪʃn/ | lời mời | ||
39. job market | (n) | /dʒɑːb ˈmɑːrkɪt / | thị trường việc làm | ||
40. look down on | (v) | /lʊk daʊn ɑːn/ | khinh thường | ||
41. make sure | (v) | /meɪk ʃʊr/ | bảo đảm | ||
42. necessary | (adj) | /ˈnesəsəri/ | cần thiết | ||
43. neighbor | (n) | /ˈneɪbə/ | hàng xóm | ||
44. non-governmental | (n) | /nɑːn - ˌɡʌvɚnˈment̬əl / | phi chính phủ | ||
45. nutrition | (n) | /njuˈtrɪʃn/ | dinh dưỡng | ||
46. participation | (n) | /pɑːˌtɪsɪˈpeɪʃn/ | sự tham gia | ||
47. particularly | (adv) | /pəˈtɪkjələli/ | đặc biệt | ||
48. peacekeeping | (adj) | /ˈpiːskiːpɪŋ/ | gìn giữ hòa bình | ||
49. possible | (adj) | /ˈpɒsəbl/ | có thể | ||
50. poverty | (n) | /ˈpɒvəti/ | tình trạng đói nghèo | ||
51. previous | (adj) | /ˈpriːviəs/ | trước đó | ||
52. production | (n) | /prəˈdʌkʃn/ | sự sản xuất | ||
53. promise | (v) | /ˈprɒmɪs/ | hứa | ||
54. promote | (v) | /prəˈməʊt/ | quảng bá, khuếch trương | ||
55. quality | (n,adj) | /ˈkwɒləti/ | có chất lượng | ||
56. refuse | (v) | /rɪˈfjuːz/ | từ chối | ||
57. regional | (adj) | /ˈriːdʒənl/ | thuộc về khu vực | ||
58. relation | (n) | /rɪˈleɪʃn/ | mối quan hệ | ||
59. respect | (v) | /rɪˈspekt/ | tôn trọng, ghi nhận | ||
60. safe | (adj) | /seɪf/ | an toàn | ||
61. security | (n) | /sɪˈkjʊərəti/ | an ninh | ||
62. society | (n) | /səˈsaɪəti/ | xã hội | ||
63. standard | (n) | /ˈstændəd/ | tiêu chuẩn |