Tải trọn bộ Bài tập bổ trợ anh 10 Global có file nghe và đáp án cả năm

Không thẻ bỏ qua các nhóm để nhận nhiều tài liệu hay 1. Ngữ văn THPT 2. Giáo viên tiếng anh THCS 3. Giáo viên lịch sử 4. Giáo viên hóa học 5. Giáo viên Toán THCS 6. Giáo viên tiểu học 7. Giáo viên ngữ văn THCS 8. Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí CLB HSG Sài Gòn xin gửi đến bạn đọc Bài tập bổ trợ anh 10 Global có file nghe và đáp án cả năm Siêu hay. Bài tập bổ trợ anh 10 Global có file nghe và đáp án cả năm Siêu hay là tài liệu quan trọng, hữu ích cho việc dạy và học Anh văn. Đây là bộ tài liệu rất hay giúp đạt kết quả cao trong học tập. Hay tải ngay Bài tập bổ trợ anh 10 Global có file nghe và đáp án cả năm Siêu hay. CLB HSG Sài Gòn luôn đồng hành cùng bạn. Chúc bạn thành công!!!. Bài tập bổ trợ Anh 10 Global là một cuốn sách tập hợp các bài tập và đề kiểm tra tiếng Anh cho học sinh lớp 10. Sách bao gồm các bài tập về ngữ pháp, từ vựng, kỹ năng đọc, viết và nghe. Bên cạnh đó, sách cũng đi kèm với file nghe và đáp án cả năm giúp học sinh tự học và tự kiểm tra kết quả của mình. Với nội dung đa dạng và phong phú, Bài tập bổ trợ Anh 10 Global sẽ giúp các học sinh nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình một cách hiệu quả. Các bài tập được thiết kế theo cấu trúc dễ hiểu và đơn giản, phù hợp với trình độ của học sinh lớp 10. Bên cạnh đó, đề thi trong sách cũng được thiết kế theo định dạng kiểm tra chính thức, giúp các học sinh làm quen với cấu trúc đề thi và tăng khả năng làm bài hiệu quả. Điểm nổi bật của Bài tập bổ trợ Anh 10 Global là file nghe và đáp án cả năm. Với file nghe, học sinh có thể luyện nghe tiếng Anh của mình một cách thực tế và hiệu quả. Bên cạnh đó, đáp án cả năm cũng giúp học sinh tự kiểm tra kết quả của mình sau mỗi bài tập hoặc đề thi, từ đó đánh giá được khả năng và điều chỉnh học tập của mình. Tóm lại, Bài tập bổ trợ Anh 10 Global là một cuốn sách rất hữu ích cho các học sinh lớp 10 trong việc nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình. Với nội dung phong phú, dễ hiểu và đầy đủ file nghe và đáp án cả năm, sách sẽ giúp các học sinh học tập một cách hiệu quả và tự tin hơn trong các kỳ kiểm tra tiếng Anh..Xem trọn bộ Bài tập bổ trợ anh 10 Global có file nghe và đáp án cả năm Siêu hay. Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để sử dụng toàn bộ kho tài liệu, vui lòng liên hệ qua Zalo 0388202311 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...

Bài tập bổ trợ Anh 10 Global là một cuốn sách tập hợp các bài tập và đề kiểm tra tiếng Anh cho học sinh lớp 10. Sách bao gồm các bài tập về ngữ pháp, từ vựng, kỹ năng đọc, viết và nghe. Bên cạnh đó, sách cũng đi kèm với file nghe và đáp án cả năm giúp học sinh tự học và tự kiểm tra kết quả của mình.

Với nội dung đa dạng và phong phú, Bài tập bổ trợ Anh 10 Global sẽ giúp các học sinh nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình một cách hiệu quả. Các bài tập được thiết kế theo cấu trúc dễ hiểu và đơn giản, phù hợp với trình độ của học sinh lớp 10. Bên cạnh đó, đề thi trong sách cũng được thiết kế theo định dạng kiểm tra chính thức, giúp các học sinh làm quen với cấu trúc đề thi và tăng khả năng làm bài hiệu quả.

Điểm nổi bật của Bài tập bổ trợ Anh 10 Global là file nghe và đáp án cả năm. Với file nghe, học sinh có thể luyện nghe tiếng Anh của mình một cách thực tế và hiệu quả. Bên cạnh đó, đáp án cả năm cũng giúp học sinh tự kiểm tra kết quả của mình sau mỗi bài tập hoặc đề thi, từ đó đánh giá được khả năng và điều chỉnh học tập của mình.

Tóm lại, Bài tập bổ trợ Anh 10 Global là một cuốn sách rất hữu ích cho các học sinh lớp 10 trong việc nâng cao kỹ năng tiếng Anh của mình. Với nội dung phong phú, dễ hiểu và đầy đủ file nghe và đáp án cả năm, sách sẽ giúp các học sinh học tập một cách hiệu quả và tự tin hơn trong các kỳ kiểm tra tiếng Anh.

UNIT 7: VIETNAM AND INTERNATIONAL ORGANISATIONS

A. VOCABULARY:

Cụm từ

Nghĩa

1.   WTO (World Trade Organization)

Tổ chức Thương mại Thế giới

2.   UN (The United Nations) 

Liên Hợp Quốc (UN)

3.   UNDP (United Nations Development Programme) 

chương trình Phát triển của Liên hợp quốc

4.   UNICEF (United Nations Children’s Fund) 

Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc

5.   FAO (Food and Agriculture Organisation) 

tổ chức lương thực và nông nghiệp liên hợp quốc

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm IPA

Nghĩa

1.   abroad 

(adv)

/əˈbrɔːd/

ở nước ngoài

2.   active 

(adj)

/ˈæktɪv/  

chủ động

3.   aim 

(n, v)

/eɪm/ 

mục tiêu, đặt ra mục tiêu

4.   attractive 

(adj)

/əˈtræktɪv/  

hấp dẫn

5.   carry out 

(v)

/ˈkeri aʊt /

thực hiện

6.   challenge 

(n)

/ˈtʃælɪndʒ/  

thử thách

7.   commit 

(v)

/kəˈmɪt/ 

cam kết

8.   competitive 

(adj)

/kəmˈpetətɪv/  

cạnh tranh

9.   delighted 

(adj)

/dɪˈlaɪtɪd/ 

vui, hào hứng

10.   destination 

(n)

/ˌdestɪˈneɪʃn/  

điểm đến

11.   developing country 

(n)

/dɪˈveləpɪŋ ˈkʌntri/ 

đất nước phát triển

12.   disability 

(n)

/ˌdɪsəˈbɪləti/  

sự khuyết tật

13.   disadvantaged 

(adj)

/ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/ 

bất lợi

14.   drop out of school 

(v)

/drɑːp aʊt əv skuːl/ 

bỏ học

15.   economic 

(adj)

/ˌiːkəˈnɒmɪk/ 

thuộc về kinh tế

16.   economy 

(n)

/ɪˈkɒnəmi/  

nền kinh tế

17.   educated 

(adj)

/ˈedʒukeɪtɪd/ 

được giáo dục

18.   education 

(n)

/ˌedʒuˈkeɪʃn/  

sự giáo dục

19.   enter 

(v)

/ˈentə(r)/ 

thâm nhập, đi vào

20.   essential 

(adj)

/ɪˈsenʃl/  

cần thiết

21.   expert 

(adj)

/ˈekspɜːt/ 

thuộc về chuyên môn

22.   export 

(n)

/ˈekspɔːt/  

sự xuất khẩu

23.   facilitate 

(v)

/fəˈsɪlɪteɪt/ 

tạo điều kiện

24.   fast-changing 

(adj)

/fæst - ˈtʃeɪndʒɪŋ/

nhanh thay đổi

25.   field 

(n)

/fiːld/ 

lĩnh vực

26.   foreign 

(adj)

/ˈfɒrən/  

nước ngoài

27.   form 

(v)

/fɔːm/ 

thành lập

28.   get on with 

(v)

/ɡet ɑːn wɪθ/ 

hòa thuận với

29.   go into 

(v)

/ɡoʊ ˈɪntuː/ 

đi vào

30.   goal 

(n)

/ɡəʊl/  

mục tiêu

31.   growth level 

(n)

/ɡroʊθ ˈlevəl/ 

trình độ phát triển

32.   harm 

(n)

/hɑːm/  

hiểm họa, sự nguy hiểm

33.   healthy

(adj)

/ˈhelθi/ 

khỏe mạnh

34.   import 

(n)

/ˈɪmpɔːt/  

sự nhập khẩu

35.   intend 

(v)

/ɪnˈtend/ 

có ý định

36.   invest 

(v)

/ɪnˈvest/  

đầu tư

37.   investor 

(n)

/ɪnˈvestə(r)/ 

nhà đầu tư

38.   invitation 

(n)

/ˌɪnvɪˈteɪʃn/  

lời mời

39.   job market 

(n)

/dʒɑːb ˈmɑːrkɪt / 

thị trường việc làm

40.   look down on 

(v)

/lʊk daʊn ɑːn/ 

khinh thường

41.   make sure 

(v)

/meɪk ʃʊr/ 

bảo đảm

42.   necessary 

(adj)

/ˈnesəsəri/  

cần thiết

43.   neighbor 

(n)

/ˈneɪbə/ 

hàng xóm

44.   non-governmental 

(n)

/nɑːn - ˌɡʌvɚnˈment̬əl /

phi chính phủ

45.   nutrition 

(n)

/njuˈtrɪʃn/ 

dinh dưỡng

46.   participation 

(n)

/pɑːˌtɪsɪˈpeɪʃn/  

sự tham gia

47.   particularly 

(adv)

/pəˈtɪkjələli/ 

đặc biệt

48.   peacekeeping 

(adj)

/ˈpiːskiːpɪŋ/  

gìn giữ hòa bình

49.   possible 

(adj)

/ˈpɒsəbl/ 

có thể

50.   poverty 

(n)

/ˈpɒvəti/  

tình trạng đói nghèo

51.   previous 

(adj)

/ˈpriːviəs/ 

trước đó

52.   production 

(n)

/prəˈdʌkʃn/  

sự sản xuất

53.   promise 

(v)

/ˈprɒmɪs/ 

hứa

54.   promote 

(v)

/prəˈməʊt/  

quảng bá, khuếch trương

55.   quality 

(n,adj)

/ˈkwɒləti/ 

có chất lượng

56.   refuse 

(v)

/rɪˈfjuːz/  

từ chối

57.   regional 

(adj)

/ˈriːdʒənl/ 

thuộc về khu vực

58.   relation 

(n)

/rɪˈleɪʃn/  

mối quan hệ

59.   respect 

(v)

/rɪˈspekt/ 

tôn trọng, ghi nhận

60.   safe 

(adj)

/seɪf/  

an toàn

61.   security 

(n)

/sɪˈkjʊərəti/ 

an ninh

62.   society 

(n)

/səˈsaɪəti/  

xã hội

63.   standard 

(n)

/ˈstændəd/ 

tiêu chuẩn